effect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ effect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effect trong Tiếng Anh.
Từ effect trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu quả, hiệu ứng, tác dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ effect
hiệu quảnoun And how can we give encouragement that is effective? Làm thế nào chúng ta có thể khích lệ một cách hiệu quả?”. |
hiệu ứngnoun (result of an action) The new medicine demonstrated an immediate effect. Loại thuốc mới phô bày hiệu ứng tức thời. |
tác dụngnoun Who have the faculty of conscience, with what effect? Mọi người được ban cho gì, và nó có tác dụng gì? |
Xem thêm ví dụ
On 29 May 2014, Russia, Belarus, and Kazakhstan signed a treaty to create a Eurasian Economic Union which created a single economic space of 170,000,000 people and came into effect in January 2015. Ngày 29 tháng 5 năm 2014, Nga, Belarus và Kazakhstan đã ký kết hiệp ước thành lập Liên minh kinh tế Á Âu theo khuôn mẫu của EU, mà có hiệu quả từ ngày 01.01.2015. |
In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape. Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được. |
The yield is sufficient to destroy most of the city, killing Adams, his cabinet, and most of the U.S. Congress, effectively wiping out the presidential line of succession, resulting in the United States being thrust into total chaos. Năng suất đủ để tiêu diệt hầu hết các thành phố, giết chết Adams cùng nội các của ông và hầu hết Quốc hội Hoa Kỳ, tiêu diệt có hiệu quả các đời tổng thống kế nhiệm. |
We can see the effects of the ouster of Satan from heaven. Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. |
How might we increase the effectiveness of our ministry? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
They were, in effect, comparing themselves to each other and arguing over “which one of them seemed to be greatest.” Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
Re-infection from more recent versions of Conficker are allowed through, effectively turning the vulnerability into a propagation backdoor. Việc cho phép tái lây nhiễm bởi các phiên bản mới hơn của Conficker đã biến lỗ hổng thành một cửa hậu lây nhiễm một cách hiệu quả. |
In management, effectiveness relates to getting the right things done. Trong quản lý, hiệu quả liên quan đến nhận được đúng những điều đã thực hiện. |
It warns that " the effect of the morteaus will be more rapid if an enchantment is used during the flower's preparation. " Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
These sales aids are intended to make the sales effort easier and more effective. Các khoản hỗ trợ bán hàng này nhằm mục đích làm cho nỗ lực bán hàng dễ dàng hơn và hiệu quả hơn. |
Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society. Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội. |
One of the most effective but sometimes difficult gospel principles to apply is humility and submission to the will of God. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe. Kỵ binh nhẹ - Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu. |
An effective way to give counsel is to mix due commendation with encouragement to do better. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
In these cases, with sufficiently long leases (often 99 years), an asset can end up with two effective owners, one in each jurisdiction; this is often referred to as a double-dip lease. Trong những trường hợp này, với thời gian thuê đủ dài (thường là 99 năm), một tài sản có thể kết thúc với hai chủ sở hữu hiệu quả, một trong mỗi khu vực tài phán; điều này thường được gọi là một hợp đồng hai lần. |
She knew she had a tremendous effect on audiences and on people. Cô ấy luôn có một hiệu ứng rất lớn lên khán giả và mọi người. |
Humanity is armed to the teeth with simple, effective solutions to poverty. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
So , he tested the effects of music on the cardiovascular system . Vì vậy ông đã kiểm tra các tác động của âm nhạc trên hệ tim mạch . |
(b) What do the Scriptures promise with regard to the effects of Adamic sin? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
(b) How can we preserve its effectiveness? b) Làm thế nào chúng ta có thể bảo-tồn được sự hữu-hiệu của các khí-giới đó? |
Meanwhile, European and US pharmaceutical companies had taken up the production of their own phage medicine, and were promising impossible effects. Trong lúc đó, các công ty dược phẩm ở châu Âu và Hoa Kỳ đã bắt đầu sản xuất các dược phẩm từ phage của riêng họ, các dược phẩm này lại được hứa hẹn sẽ cho các kết quả điều trị không khả thi. |
Google 's one unified privacy policy went into effect on March 1 . Chính sách hợp nhất tất cả các điều khoản bảo mật của Google đã có hiệu lực hôm 1/3 . |
Also in the Peace of Venice, a truce was made with the Lombard cities, which took effect in August 1178. Cũng theo hòa ước Venezia, hòa bình được thiết lập với Liên minh các thành phố Lombard từ tháng 8 năm 1178. |
Sergeant Stratton, you're a highly effective operative. Trung uý Stratton. |
(2 Corinthians 1:8-10) Do we allow suffering to have a good effect on us? (2 Cô-rinh-tô 1:8-10) Chúng ta có để cho sự gian khổ mang lại lợi ích cho chúng ta không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới effect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.