far-reaching trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ far-reaching trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ far-reaching trong Tiếng Anh.
Từ far-reaching trong Tiếng Anh có các nghĩa là sâu rộng, sâu xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ far-reaching
sâu rộngadjective His translation had a far-reaching effect on Polynesian languages. Việc dịch thuật của ông ảnh hưởng sâu rộng đến các thứ tiếng thuộc quần đảo Polynesia. |
sâu xaadjective Yet, a single tract can have a far-reaching effect on someone’s life. Nhưng chỉ một tờ giấy nhỏ cũng có thể tác động sâu xa đến đời sống của một người. |
Xem thêm ví dụ
This simple idea has far reaching implications. Ý tưởng tuy đơn giản nhưng lại có nhiều ứng dụng vượt trội. |
(b) How far-reaching were these? b) Những sự thay đổi này có ảnh hưởng sâu rộng tới độ nào? |
Perhaps no generation of youth has faced such far-reaching decisions as the youth of today. Có lẽ không có thế hệ trẻ nào đã đối diện với quyết định có ảnh hưởng sâu rộng như vậy như giới trẻ thời nay. |
When faith is properly understood and used, it has dramatically far-reaching effects. Khi được hiểu và sử dụng đúng, đức tin có ảnh hưởng mạnh mẽ và sâu rộng. |
When we show love, the benefits are far-reaching. Khi thể hiện tình yêu thương, chúng ta nhận được nhiều lợi ích. |
How does Jesus’ pity for the crowds move him, and what far-reaching guidance does he there provide? Lòng thương xót của Giê-su đối với đám đông khiến ngài làm gì, và ngài ban sự hướng dẫn nào có hiệu lực lâu dài? |
15, 16. (a) How far-reaching did Jesus say our love should be? 15, 16. (a) Chúa Giê-su nói chúng ta phải mở rộng lòng yêu thương của mình đến độ nào? |
Consider a few examples of the far-reaching influence that Jesus has had on human history. Hãy xem xét một số bằng chứng cho thấy Chúa Giê-su có tầm ảnh hưởng rộng lớn đối với lịch sử loài người: |
How far-reaching would God’s examination of his professed worshipers be? Đức Giê-hô-va sẽ xem xét tường tận những người tự nhận thờ phượng Ngài như thế nào? |
It must, if it does not rectify itself, lead to war and to very far-reaching destruction. Nếu như chúng không được khắc phục, thì tất yếu sẽ dẫn đến chiến tranh và do vậy dẫn tới sự huỷ diệt tất cả. |
(Acts 10:34, 35) What a thrilling new understanding for Peter —one with far-reaching implications! Quả là một sự hiểu biết mới đầy hào hứng và có tầm ảnh hưởng rộng lớn! |
How far reaching are the peace and unity God’s servants have even now? Ngay trong hiện tại, tôi tớ của Đức Chúa Trời có sự hòa bình và hợp nhất rộng lớn đến độ nào? |
(b) How far-reaching are the benefits of the ransom? (b) Lợi ích của giá chuộc ảnh hưởng rộng như thế nào? |
Through him, God would yet proclaim a prophetic message having far-reaching significance. Qua ông, Đức Chúa Trời sẽ tuyên bố một thông điệp mang ý nghĩa tiên tri, có tầm mức quan trọng rộng lớn. |
Why does the government provide such a far-reaching program? Tại sao chính phủ ấy lại đưa ra một chương trình đầu tư vào học vấn như thế? |
This pamphlet was to have far-reaching effects. Sách mỏng này có tác dụng sâu rộng. |
A simple idea, but it could have such far-reaching consequences. Một ý tưởng đơn giản, nhưng nó có thể đạt được những kết quả xa xôi. |
33 How far-reaching will the promised peace and security be? 33 Sự bình an và yên ổn mà Đức Chúa Trời hứa sẽ đạt tới mức nào? |
Reina’s laudable desire to magnify God’s name had far-reaching consequences. Ước muốn đáng khen của Reina về việc tôn vinh danh của Đức Chúa Trời đã đem lại kết quả có ảnh hưởng sâu rộng. |
Another and more far-reaching “day of Jehovah.” Một ngày khác của Đức Giê-hô-va lớn hơn nhiều. |
The general political views of the Cardinal when he undertook this siege were far-reaching. Những quan điểm chính trị của Giáo chủ, khi ông quyết định cuộc vây hãm này rất quan trọng. |
A Far-Reaching Impact Ảnh hưởng sâu rộng |
I don’t know if missionaries realize the far-reaching impact of their work. Tôi không biết là những người truyền giáo có nhận biết được ảnh hưởng sâu rộng của công việc của họ không. |
Some are trivial, some more far-reaching. Một số sự lựa chọn thì không đáng kể, một số thì có ảnh hưởng sâu rộng. |
“Many decisions we face have far-reaching effects on our life. “Nhiều quyết định của chúng ta có ảnh hưởng lâu dài trên đời sống của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ far-reaching trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới far-reaching
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.