affect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affect trong Tiếng Anh.
Từ affect trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả bộ, làm xúc động, dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affect
giả bộverb |
làm xúc độngverb |
dùngverb - receiving medications that affect the immune system , such as steroids or chemotherapy - phải dùng thuốc ảnh hưởng đến hệ miễn dịch , như là xtê-rô-it hoặc hoá trị liệu |
Xem thêm ví dụ
By generating conducting fluids within the interior of the Earth, tidal forces also affect the Earth's magnetic field. Bằng việc sinh ra các dòng chất lưu có tính dẫn điện bên trong Trái Đất, các lực thủy triều cũng ảnh hưởng tới từ trường Trái Đất. |
When you’re trying data-driven attribution, or any new non-last-click attribution model, it’s recommended that you test the model first and see how it affects your return on investment. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
One may distinguish between structural genes encoding enzymes, and regulatory genes encoding proteins that affect gene expression. Người ta có thể phân biệt giữa các gen cấu trúc mã hóa các enzyme và các gen điều hòa mã hóa các protein ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen. |
Men with relatives affected by prostate cancer have a greater probability of developing it. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
(Romans 5:12) Besides bringing death, sin has impaired our relationship with our Creator and has affected us physically, mentally, and emotionally. Không những gây ra sự chết, tội lỗi còn làm tổn hại mối quan hệ giữa loài người với Đức Chúa Trời, cũng như phương hại đến thể chất, trí tuệ và tinh thần của con người. |
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
However, most of Judah does not appear to have been affected by Persia’s punitive response. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
Light frosts normally do not affect the plants at any stage of development, except during flowering. Sương giá nhẹ thường không ảnh hưởng đến diêm mạch tại bất kỳ giai đoạn phát triển nào, ngoại trừ giai đoạn ra hoa. |
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo. Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ. |
A few years later I witnessed the same thing as a stake Relief Society president in Argentina when hyperinflation hit the country and the economic collapse that followed affected many of our faithful members. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Hank, this serum that you're making, it doesn't affect abilities, right? Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
He wrote to the congregation in Thessalonica: “Having a tender affection for you, we were well pleased to impart to you, not only the good news of God, but also our own souls, because you became beloved to us.” Ông viết cho hội thánh ở Tê-sa-lô-ni-ca: “Vì lòng rất yêu-thương của chúng tôi đối với anh em, nên ước-ao ban cho anh em, không những Tin-lành Đức Chúa Trời thôi đâu, song cả đến chính sự sống chúng tôi nữa, bởi anh em đã trở nên thiết-nghĩa với chúng tôi là bao”. |
He says that it is simply a form of relaxation and that he is not adversely affected. Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu. |
This work, directed by Christ from his heavenly throne, continues right down to the present, and you personally are affected by it. Công việc này do đấng Christ chỉ huy từ ngôi ngài ở trên trời, vẫn còn tiếp diễn cho đến nay, và ảnh hưởng đến chính cá nhân bạn. |
Yet, once his questions were answered, when he grasped the significance of what he had been reading and realized how it affected him personally, he became a Christian. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
About 0.8 to 1.2 billion people globally have ascariasis, with the most heavily affected populations being in sub-Saharan Africa, Latin America, and Asia. Khoảng 0.8 đến 1.2 tỷ dân số thế giới nhiễm giun đũa, trong đó những vùng nhiễm nặng nhất là cận Sahara châu Phi, Mỹ Latinh,và châu Á. |
Furitsu regularly visits areas affected by the radiation and other impacts of the "nuclear supply chain", including uranium mining sites in native people’s land in the United States, the downwind area of the Nevada Test Site, and the polluted Hanford Site. Bà thường xuyên thăm viếng những khu vực bị phóng xạ và những nơi bị ảnh hưởng của "dây chuyền cung cấp hạt nhân" (nuclear supply chain), trong đó có các nơi khai thác mỏ urani ở vùng đất dân thổ cư tại Hoa Kỳ, khu vực Nơi thử hạt nhân Nevada, và Khu vực Hanford bị ô nhiễm. |
Owing to delays caused by workmanship problems with Delta II second stages—an issue that also affected the previous mission, STEREO—the THEMIS launch was delayed to Thursday, February 15, 2007. Do sự chậm trễ gây ra bởi các vấn đề với giai đoạn II của Delta - một vấn đề cũng ảnh hưởng đến nhiệm vụ trước đó, STEREO nên việc phóng THEMIS đã bị trì hoãn đến thứ năm, ngày 15 tháng 2 năm 2007. |
A scientist working at Sydney University's Auditory Neuroscience Laboratory reports growing evidence that infrasound may affect some people's nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness. Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng. |
Why do you think Abinadi’s words affected King Noah the way they did? Tại sao các em nghĩ những lời của A Bi Na Đi đã ảnh hưởng đến Vua Nô Ê theo cách như vậy? |
Within each severity level, issues are ranked by the number of affected items. Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng. |
Every time a citizen from " Our Home " returns from a very successful mission, he shall be received by all with much love and affection. Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương. |
The incident affected the Germanotta family and according to Gaga, the grief never left them completely. Cái chết của bà đã ảnh hưởng đến gia đình Germanotta và theo lời Gaga, nỗi buồn ấy chưa bao giờ rời xa họ hoàn toàn. |
These changes will affect everyone, young and old alike. Những thay đổi này sẽ ảnh hưởng đến mọi người, già cũng như trẻ. |
The family should be a haven of natural affection, but even there, violence and abuse—sometimes terrifyingly brutal—have become commonplace. Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới affect
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.