bite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bite trong Tiếng Anh.
Từ bite trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắn, ngoạm, miếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bite
cắnverb (to attack with the teeth) Dogs that bark don't bite. Chó sủa thì không cắn. |
ngoạmverb Two months since patient zero took a bite of a contaminated burger at a Gas N'Gulp. Hai tháng kể từ khi phát hiện ca đầu tiên dại dột ngoạm vào một miếng thịt nhiễm bệnh... tại trạm xăng Gas N'Gulp. |
miếngverb I could bankrupt the airline in about four bites. Tôi chỉ cần cắn bốn miếng là hãng hàng không phá sản. |
Xem thêm ví dụ
Bite this, here, here! Cắn nó đi, đây nè, đây nè! |
But Vuorinen was told to stay cool and "bite the bullet", and the problem was never addressed again. Nhưng Vuorinen, được mô tả là đã tỏ ra bình tĩnh và "chấp nhận sự khác biệt" ("bite the bullet"), và vấn đề không bao giờ còn lặp lại nữa. |
They must actually bite the victim. Chúng phải thực sự cắn nạn nhân. |
I'm gonna bite you again, King. Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King. |
Preventing dog bites Phòng ngừa chó cắn |
Bite, Private. Cắn vào đi binh nhì. |
SAMPSON No, sir, I do not bite my thumb at you, sir; but I bite my thumb, sir. Sampson Không, thưa ông, tôi không cắn ngón tay cái của tôi, thưa ông, nhưng tôi cắn của mình ngón tay cái, thưa ông. |
I'm told they don't bite; in fact, they might not even leave that jar. Tôi được biết rằng chúng không cắn, thực tế, chúng thậm chí sẽ không ra khỏi cái bình. |
Turtles can defend themselves from predation by hiding, closing their shell and biting. Rùa có thể bảo vệ mình khỏi bị ăn thịt bởi việc ẩn, đóng vỏ của chúng và cắn trả. |
I blinked, saw I was still biting down on my fist, hard enough to draw blood from the knuckles. Tôi chớp chớp mắt, thấy mình vẫn còn đang cắn nắm đấm, mạnh đến bật máu từ những đốt ngón tay. |
Animal bites often result in serious infections and mortality. Vết thương do động vật cắn (vết cắn của động vật) thường dẫn đến nhiễm trùng nghiêm trọng và tử vong. |
They lick your hand one minute, bite your neck the next. Chúng liếm tay ta trong phút chốc, sau đó cắn vào cổ ta. |
He was a man of biting wit and invective, with immense confidence in his own ability, who often inspired either great friendship or deep dislike and distrust...he was a passionate, active, committed man who poured his energy into whatever he undertook. Ông là một người đàn ông của wit cắn và lời công kích, với sự tự tin rất lớn vào khả năng của mình, người thường lấy cảm hứng từ một trong hai tình bạn lớn hoặc không thích sâu và không tin cậy... ông là một đam mê, năng động, người đàn ông tận tâm đổ năng lượng của mình vào bất cứ điều gì ông đảm nhiệm. |
(Acts 17:25) We may rightly thank him for every breath we draw, every bite of food we enjoy, every happy and fulfilling moment in life. Như Kinh-thánh có nói, ngài ban cho chúng ta “sự sống, hơi sống, muôn vật” (Công-vụ các Sứ-đồ 17:25). |
Don't bite down, you son of a bitch. Đừng nhai. Đồ khốn. |
your child has been exposed to bats , even if there is no bite con của bạn đã tiếp xúc với dơi , thậm chí không có vết cắn |
Don’t take a single bite. Đừng để cho bị lừa. |
You don't have sharp teeth capable of biting. Các cô không có răng nhọn để cắn. |
Of the roughly 725 species of venomous snakes worldwide, only 250 are able to kill a human with one bite. Trong số khoảng 725 loài rắn có nọc độc trên toàn thế giới thì chỉ khoảng 250 loài có thể giết chết con người chỉ bằng một nhát cắn. |
The first several seconds of a Cal Worthington ad, where Worthington appears with a tiger lounging on a car hood next to him that repeatedly attempts to bite his arm and grab his leg (in an apparently playful manner), is shown on a television in a scene about 20 minutes into the 1978 horror film Dracula's Dog, a.k.a. Vài giây đầu tiên của quảng cáo Cal Worthington, nơi Worthington xuất hiện với một con hổ đang lảng vảng trên mui xe ô tô bên cạnh anh ta liên tục cố gắng cắn cánh tay của anh ta và nắm lấy chân anh ta (theo cách rõ ràng là vui tươi), được hiển thị trên TV trong một cảnh khoảng 20 phút trong bộ phim kinh dị năm 1978 Dracula's Dog , aka Zoltan, Chó săn của Dracula . |
At some point, that assumption is gonna bite him in the ass, and the later it happens, the bigger the bite. Ở một khía cạnh nào đó, suy nghĩ đó sẽ cắn vào mông anh ấy, và nếu biết càng muộn, thì vết cắn sẽ càng to. |
Medium-sized prey are especially vulnerable to surplus killing, as the swift throat-biting method by which they are killed allows wolves to quickly kill one animal and move on to another. Con mồi có kích thước trung bình đặc biệt dễ bị giết chết hàng loạt, như phương pháp cắn cổ họng nhanh chóng mà chúng bị giết cho phép chó sói nhanh chóng giết một con vật và chuyển sang con vật khác. |
We are anxious to take that first bite! Ta nôn nóng muốn thử một miếng! |
Damned right, flea-bite! Đúng lắm, đồ bọ chét! |
I remember a company picnic where one bite sent you straight to the emergency room. Bác còn nhớ chuyến dã ngoại mà chỉ một miếng thôi cũng gửi thẳng cháu tới phòng cấp cứu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.