efficiently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ efficiently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efficiently trong Tiếng Anh.
Từ efficiently trong Tiếng Anh có các nghĩa là một cách hiệu quả, một cách hữu hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ efficiently
một cách hiệu quảadverb Our objective is to eliminate Escobar as efficiently and discreetly as possible. Mục đích của chúng ta là xử Escobar một cách hiệu quả và kín đáo nhất có thể. |
một cách hữu hiệuadverb What procedure will be followed to ensure that all are served efficiently? Nên theo phương pháp nào để mọi người được phục vụ một cách hữu hiệu? |
Xem thêm ví dụ
We are committed to providing an efficient and accurate service in carrying out our responsibilities. Nổi bật lòng can đảm và dũng cảm thể hiện trong việc thực hiện các nhiệm vụ cụ thể. |
Ms. Andersen also met with two Deputy Ministers of Industry and Trade, Mr. Hoang Quoc Vượng and Mr. Tran Tuan Anh to discuss how best to develop energy to meet the growing demands of the country while at the same time ensuring efficiency and environmental sustainability. Bà Andersen cũng gặp gỡ với hai Thứ trưởng Bộ Công thương, ông Trần Tuấn Anh và ông Hoàng Quốc Vượng để thảo luận cách thức phát triển năng lượng tốt nhất để đáp ứng nhu cầu phát triển ngày càng tăng của đất nước và đảm hiệu quả năng lượng và bền vững về môi trường. |
And finally the agenda for the future will need to include closer attention to more efficient use of scarce domestic resources. Và cuối cùng, quá trình phát triển tương lai cũng cần chú ý tới việc sử dụng hiệu quả hơn nguồn lực có hạn trong nước. |
It is distinct from team training, which is designed by a combine of business managers, learning and development/OD (Internal or external) and an HR Business Partner (if the role exists) to improve the efficiency, rather than interpersonal relations. Nó khác với đào tạo nhóm, được thiết kế bởi sự kết hợp giữa các nhà quản lý doanh nghiệp, học tập và phát triển / OD (Nội bộ hoặc bên ngoài) và Đối tác kinh doanh nhân sự (nếu có vai trò) để cải thiện hiệu quả, thay vì quan hệ giữa các cá nhân. |
The other aspect is how do you deal with this efficiently when you have very few ophthalmologists? 1 khía cạnh khác là làm sao giải quyết 1 cách hiệu quả khi bạn có rất ít bác sĩ chuyên khoa mắt? |
In early 2017, Google Analytics began updating the calculation for the Users and Active Users metrics to more efficiently count users with high accuracy and low error rate (typically less than 2%). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
The most celebrated, disciplined and efficient Black Chamber was the Geheime Kabinets-Kanzlei in Vienna. Phòng Đen hiệu quả, có kỷ luật và được tán tụng bậc nhất đó là Geheime Kabinets-Kanzlei ở Vien. |
The removal of obstructions, natural or artificial (e.g., trunks of trees, boulders and accumulations of gravel) from a river bed furnishes a simple and efficient means of increasing the discharging capacity of its channel. Việc loại bỏ các chướng ngại vật tự nhiên hoặc nhân tạo (ví dụ, thân cây, những tảng đá và sỏi tích tụ) từ lòng kênh là một cách đơn giản và hiệu quả trong việc tăng công suất thoát nước của các kênh. |
On 9 June an official side event of the United Nations Ocean Conference for addressing ways by which the private sector provides practical solutions to address the problems such as by improving energy efficiency, waste management and introducing market-based tools to shift investment, subsidy and production. Vào ngày 9 tháng 6, một sự kiện chính thức của Hội nghị Đại dương Liên Hợp Quốc nhằm giải quyết các vấn đề bằng cách nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng, quản lý chất thải và giới thiệu các công cụ dựa trên thị trường để chuyển đổi đầu tư, trợ cấp và sản xuất. |
We have much better algorithms now. And, in fact, once you have a candidate prime, we now have very efficient algorithms that will actually prove beyond a doubt that this candidate prime really is a prime. So we don't even have to rely on probabilistic statements. But nevertheless, this Fermat test is so simple, that I just wanted to show you that it's an easy way to generate primes. Although in reality, this is not how primes are generated. Thật ra đây không phải là thuật toán tốt nhất để sinh ra số nguyên tố ta có những thuật toán tốt hơn nhiều thậm chí ta có những thuật toán rất hiệu quả để kiểm tra một số có phải là số nguyên tố một cách chắc chắn dù sao thì phép thử Fermat cũng là một phép thử rất đơn giản và dễ thực hiện để kiểm tra số nguyên tố |
The weak cooling efficiency due to the lack of hydrocarbons in the stratosphere above 0.1 mBar pressure level may contribute too. Ảnh hưởng của sự lạnh đi cũng nhỏ do thiếu hụt những hiđrôcacbon trong tầng bình lưu ở mức áp suất trên 0,1 mBar cũng có thể là yếu tố làm cho nhiệt độ của tầng nhiệt cao như thế. |
Of note, for about a century, some variable-speed electric motors have had decent efficiency, but they were somewhat more complex than constant-speed motors, and sometimes required bulky external electrical apparatus, such as a bank of variable power resistors or rotating converters such as the Ward Leonard drive. Lưu ý, trong khoảng một thế kỷ, một số động cơ điện có tốc độ biến đổi đã có hiệu suất tốt, nhưng chúng phức tạp hơn động cơ có tốc độ không đổi và đôi khi cần đến thiết bị điện bên ngoài cồng kềnh, chẳng hạn như một cụm điện trở công suất biến đổi hoặc máy biến đổi quay chẳng hạn như điều khiển Ward Leonard. |
9 Because of age, experience, or natural abilities, some elders may be more efficient than others, or they may be endowed with greater insight. 9 Do tuổi tác, kinh nghiệm hoặc năng khiếu, một số trưởng lão có thể hoàn thành nhiệm vụ tốt hơn các anh khác, hoặc họ có hiểu biết sâu sắc hơn. |
In water-dwelling snakes, such as the anaconda, the tongue functions efficiently underwater. Ở các loài rắn sống trong nước, như trăn anaconda (Eunectes), lưỡi hoạt động có hiệu quả ở dưới nước. |
As we issue this global report, I’m pleased to be in Germany, the top performer on efficient logistics.” Với tư cách là tổ chức phát hành bản báo cáo toàn cầu, tôi rất hài lòng khi đến thăm nước Đức, nước dẫn đầu về hiệu quả trong ngành hậu cần” |
The efficiency for smart-linking, or dead code elimination, was also improved. Hiệu quả cho việc loại bỏ liên kết thông minh, hoặc mã chết, cũng được cải thiện. |
Efficient energy use, sometimes simply called "energy efficiency", is the goal of efforts to reduce the amount of energy required to provide products and services. Sử dụng năng lượng hiệu quả (thường được gọi ngắn gọn là hiệu quả năng lượng) là mục tiêu của những nỗ lực nhằm giảm năng lượng cần thiết cung cấp cho các sản phẩm và dịch vụ. |
Class routines encourage participation from each student and help teachers and students to be more efficient with the use of precious class time. Các việc làm thường ngày của lớp học khuyến khích mỗi học viên tham gia cũng như giúp các giảng viên và học viên sử dụng thời gian quý báu của lớp học được hữu hiệu hơn. |
Increasingly sophisticated analytics then sift through the data, providing insights that allow us to operate the machines in entirely new ways, a lot more efficiently. Những phân tích tinh vi sau đó được chuyển thành dữ liệu đưa ra những cái nhìn sâu sắc, hiểu biết, cho phép chúng ta vận hành những cỗ máy theo những cách hoàn toàn mới và có hiệu quả hơn rất nhiều. |
The existing food supply chain systems were unable to cope with these fast-changing demographic trends and the lack of efficient and effective supply chains is understood to lead to a variety of losses in the perishable food segment. Các hệ thống chuỗi cung ứng thực phẩm hiện tại không thể đối phó với các xu hướng nhân khẩu học thay đổi nhanh chóng này và việc thiếu chuỗi cung ứng hiệu quả và hiệu quả được hiểu là dẫn đến nhiều tổn thất trong phân khúc thực phẩm dễ hỏng. |
This force, consisted of one protected cruiser, Akashi as flotilla leader and eight of the Navy's newest destroyers (Ume, Kusunoki, Kaede, Katsura, Kashiwa, Matsu, Sugi, and Sakaki), under Admiral Satō Kōzō, was based in Malta and efficiently protected allied shipping between Marseille, Taranto, and ports in Egypt until the end of the War. Lực lượng này, bao gồm 1 tàu tuần dương bọc thép, Akashi, làm soái hạm đội tàu nhỏ, và 8 trong số các tàu khu trục mới nhất của Hải quân Nhật (Ume, Kusunoki, Kaede, Katsura, Kashiwa, Matsu, Matsu, Sugi, và Sakaki), dưới sự chỉ huy của Đô đốc Kōzō Satō, đóng quân ở Malta và đã bảo vệ một cách có hiệu quả sự đi lại của tàu Đồng Minh giữa Marseille, Taranto, và các cảng ở Ai Cập cho đến cuối Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
Peroxide used as an oxidizer gives a somewhat lower Isp than liquid oxygen, but is dense, storable, noncryogenic and can be more easily used to drive gas turbines to give high pressures using an efficient closed cycle. Peroxide cung cấp Isp thấp hơn một chút so với oxy lỏng, nhưng là một chất dễ bảo quản, không cần làm lạnh và đậm đặc hơn và nó có thể sử dụng để chạy các tuốc bin khí nhằm tạo ra áp suất cao. |
The enhancements in STS 2.0 are designed to help make developers more efficient at creating applications and to establish STS as the primary tools environment for building enterprise Spring applications . Những cải tiến trong STS 2.0 được thiết kế để giúp đỡ làm cho người phát triển nhiều hiệu quả hơn trong việc tạo ra các ứng dụng và thiết lập STS như là môi trường công cụ chính để xây dựng các ứng dụng Spring trong kinh doanh . |
If our watchcare were primarily about reporting that every sister in the ward heard the Visiting Teaching Message printed each month in the Ensign and Liahona, it would be much more efficient to read it aloud to everyone in a sacrament meeting. Nếu chúng ta chỉ quan tâm đến việc báo cáo rằng mỗi chị phụ nữ trong tiểu giáo khu đều đã nghe Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy in trong các tạp chí Ensign và Liahona mỗi tháng, thì việc đọc lên sứ điệp ấy cho mọi người đều nghe trong một buổi Lễ Tiệc Thánh có lẽ còn hữu hiệu hơn. |
Vietnam’s private sector will thrive with fewer barriers to competition and more efficiently allocated capital and land resources. Kinh tế tư nhân của Việt Nam sẽ phát triển tốt nếu giảm các rào cản cạnh tranh cũng như phân bổ nguồn vốn, đất đai hiệu quả hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efficiently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới efficiently
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.