dirty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dirty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirty trong Tiếng Anh.
Từ dirty trong Tiếng Anh có các nghĩa là dơ, bẩn, bẩn thỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dirty
dơadjectiveverb (covered with or containing dirt) |
bẩnadjective (that makes one dirty) |
bẩn thỉuadjective (covered with or containing dirt) |
Xem thêm ví dụ
They look like dirty grey-green dinner plates. Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ. |
"The Time (Dirty Bit)" is a song by American musical group The Black Eyed Peas from their sixth studio album, The Beginning. "The Time (Dirty Bit)" là một bài hát của nhóm nhạc Mỹ The Black Eyed Peas nằm trong album phòng thu thứ sáu của họ, The Beginning (2010). |
Gamieux is dirty and we need to find out what he's doing. Gamieux rất bẩn thỉu, ta cần phải biết hắn đang làm gì. |
The portly client puffed out his chest with an appearance of some little pride and pulled a dirty and wrinkled newspaper from the inside pocket of his greatcoat. Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình. |
Trying to get your dirty laundy. Nhiều người sẽ gọi, cố soi mói anh. |
Wet, dirty towels on the bathroom floor, last night's room service stinking to high heaven. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
You say it's dirty? Cậu nói là bẩn thỉu? |
But... if you want your grandchildren to remember you... as being something other than the dirty buggers you once were... Nhưng... nếu các anh muốn con cháu nhớ đến mình không phải là lũ khốn chơi bẩn, như các anh đã từng là vậy. |
We got dirty, and we loved it. Chúng tôi lem luốc, nhưng ai cũng vui. |
A good way of making electricity is by letting cheeky clouds with lips blow windmills round and round but silly Mark Zuckerberg chose dirty old coal. Một cách hay để tạo ra điện là để các đám mây má phúng phính thổi các cánh quạt gió xoay vòng xoay vòng, nhưng Mark ngốc lắm, cậu ấy chọn lão Than già khọm dơ bẩn |
The production of bone char was featured on the Discovery Channel's TV series Dirty Jobs, on episode 24 of season 4, "Bone Black", originally broadcast on 9 February 2010. Sản xuất than xương được đề cập trong loạt phim truyền hình Dirty Jobs (Những công việc bẩn thỉu) của Discovery Channel, trong tập 24 mùa 4 với tên gọi "Bone Black", được trình chiếu lần đầu ngày 09 tháng 02 năm 2010. |
Well, it's not going to come as any surprise for me to tell you that banks accept dirty money, but they prioritize their profits in other destructive ways too. Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại. |
Bad was the first album to have five consecutive singles — "I Just Can't Stop Loving You", "Bad", "The Way You Make Me Feel", "Man in the Mirror" and "Dirty Diana" — peak at number one on the Billboard Hot 100. Bad đã làm nên lịch sử khi là album đầu tiên có 5 đĩa đơn liên tiếp đạt ngôi quán quân trên Billboard Hot 100; "I Just Can't Stop Loving You", "Bad", "The Way You Make Me Feel", "Man in the Mirror" và "Dirty Diana", tất cả đã dẫn đầu trên bảng xếp hạng âm nhạc. |
In October 2010, Arbeláez was the lead girl in the music video "Loving You No More" by Diddy - Dirty Money featuring Drake. Vào tháng 10 năm 2010, Arbeláez là cô gái chính trong video âm nhạc "Loving You No More" của Diddy - Dirty Money với Drake. |
You dirty bastard! Đồ khốn kiếp bẩn thỉu! |
It's not like they're going to go crying to the police about someone stealing their dirty cash. Chúng không phải loại thích báo cảnh sát về việc có người ăn cắp số tiền bẩn của họ. |
She directed four films since she started her career in 1980, and produced one of them, the documentary Las Madres de Plaza de Mayo (1985, with co-director Lourdes Portillo), about the Mothers of the Plaza de Mayo who looked for their disappeared children during the Dirty War. Cô đạo diễn bốn bộ phim kể từ khi cô bắt đầu sự nghiệp vào năm 1980, và sản xuất một trong số họ, bộ phim tài liệu Las Madres de Plaza de Mayo (1985, cùng với đồng giám đốc Lourdes Portillo), về các Mothers of the Plaza de Mayo, người tìm kiếm trẻ em thất lạc trong Chiến tranh Bẩn. |
A dirty shot glass, just what I always wanted. Mảnh thuỷ tinh bẩn thỉu, đúng là thứ tôi luôn mong có |
Aguilera desired to create a "down and dirty" song that would announce her new image. Aguilera muốn sản xuất bài hát một cách "cuồng nhiệt và đồi trụy" để cho công chúng thấy được hình ảnh mới của cô. |
You sober up, you dirty bastard or I'll kill you! Tỉnh dậy đi, đồ khốn kiếp bẩn thỉu, nếu không tôi sẽ giết anh! |
Least of all things supposed in certain contingencies best known to you to look like jihadist dirty bombs. Ít nhất trong tất cả các giả đinh trong các tình huống bất trắc cái ông biết rõ nhất là trông như những quả bom của bọn jihad. |
There is a version omitting Ol' Dirty Bastard's verses. Một phiên bản khác không ghi đoạn của Ol' Dirty Bastard. |
Some people said six, others said nine; there were always several dirty-faced ones at the windows when anyone passed by. Một số người nói sáu, những người khác nói chín; luôn luôn có vài đứa trẻ có mặt ở cửa sổ khi có người đi ngang. |
Just a dirty kraut whore. Chỉ là con đĩ của bọn Đức. |
Well, that's dirty. Chơi bẩn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dirty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.