dining room trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dining room trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dining room trong Tiếng Anh.
Từ dining room trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng ăn, Phòng ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dining room
phòng ănnoun (room, in a home or hotel, where meals are eaten) I think there's a vase in the dining room. Tôi nhớ có cái bình hoa trong phòng ăn đó. |
Phòng ănnoun (room for consuming food) This living room is smaller, the dining room looks like a cave. Phòng khách nhỏ hơn này, phòng ăn thì như là cái hang ấy. |
Xem thêm ví dụ
The dining room looked like this. Phòng ăn trông như thế này. |
The walls of the dining-room and bedrooms were covered with white matting. Tường phòng ăn và các phòng ngủ được căng chiếu trắng. |
There was always room for one more chair at our dining-room table. Tại bàn ăn luôn luôn có chỗ cho khách dùng cơm với chúng tôi. |
Jeeves floated silently into the dining - room and began to lay the breakfast- table. Jeeves trôi lặng lẽ vào phòng ăn và bắt đầu để đặt bàn ăn sáng. |
They have allowed these visiting ministers to use offices, dining rooms, and shops to hold their meetings. Họ cho phép những người truyền giáo đến thăm này dùng văn phòng, phòng ăn và phòng làm việc để tổ chức buổi họp. |
Now the time had come to go into the dining room. Bây giờ đã tới lúc bước vào phòng ăn. |
I like to spread my beads out in the dining room, but Frank gets... Tôi thích được tài hạt ở phòng ăn nhưng Frank lại... |
He took a candle and went down to the dining- room in search of a syphon and whiskey. Ông lấy một cây nến và đi xuống phòng ăn trong tìm kiếm của một siphon whisky. |
I think there's a vase in the dining room. Tôi nhớ có cái bình hoa trong phòng ăn đó. |
Come into the dining room. Hãy đến phòng khách. |
Guests were entertained in a finely decorated dining room (triclinium), often with a view of the peristyle garden. Khách ăn tối thưởng thức bữa ăn trong một phòng ăn được trang trí tinh xảo (triclinium), thường có tầm nhìn hướng ra một khu vườn yên tĩnh. |
With my arrival, discussion of the gospel became the center of most conversations in the dining room. Khi tôi đến, cuộc thảo luận về phúc âm đã trở thành trọng tâm của hầu hết các cuộc trò chuyện trong phòng ăn. |
Our dining room, the room that held his finished dollhouses. Nơi gia đình tôi đặt phòng ăn chính là căn phòng hắn chứa những ngôi nhà búp-bê đã hoàn tất. |
Calpurnia sent me through the swinging door to the dining room with a stinging smack. Calpurnia đẩy tôi qua cánh cửa đung đưa sang phòng ăn bằng một cú phát đau điếng. |
Here's our living room, the baby bedroom, kitchen, dining room and the rest of the house. Đây là phòng khách của chúng tôi, phòng ngủ em bé, nhà bếp, phòng ăn và phần còn lại của ngôi nhà. |
The dining room or kitchen table does not work. Phòng khách hay bàn ăn không hiệu quả. |
The dining room and the foyer were also refurbished. Phòng ăn và phòng nghỉ cũng đã được tân trang lại. |
That night, we slept for the first time in Charles’s dining room. Tối hôm ấy, lần đầu tiên chúng tôi ngủ trong phòng ăn nhà Charles. |
Why do you want him in the dining room, Miss Martha? Sao cô muốn đưa ảnh vô phòng ăn, cô Martha? |
Public Kitchen & Bar features American food in an Old Hollywood-style dining room. Nhà bếp và quán bar chung phục vụ ẩm thực Mỹ trong một phòng ăn kiểu Hollywood cũ. |
The entire Bethel family—we were about 40 then—was ordered to assemble in the dining room. Họ ra lệnh cho toàn thể gia đình Bê-tên—lúc đó có khoảng 40 người—phải nhóm lại trong phòng ăn. |
I crept downstairs and looked into the dining room, where I assumed my presents would be. Tôi rón rén xuống nhà nhìn vào phòng ăn, nghĩ là quà cho mình để ở đó. |
One November night , about a month before Christmas , I was sitting at the dining room table playing solitaire . Một đêm tháng 11 , khoảng một tháng trước lễ Giáng Sinh , tôi đang ngồi ở bàn ăn chơi bài . |
Dining room. Phải, ngay phòng ăn. |
The new dining room allowed all of us to be seated together for our meals. Phòng ăn mới có chỗ cho tất cả chúng tôi ngồi ăn chung với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dining room trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dining room
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.