muddy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ muddy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ muddy trong Tiếng Anh.
Từ muddy trong Tiếng Anh có các nghĩa là vấy bùn, bùn, đục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ muddy
vấy bùnadjective |
bùnnoun The boys got very muddy playing in it. Mấy đứa con trai dính bùn đầy người khi nô đùa ở trong đó. |
đụcadjective And no foot of a human or hoof of the livestock will muddy them again.’ Không còn chân người hay móng gia súc khuấy đục nước nữa’. |
Xem thêm ví dụ
I wanted to talk to you about the Big Muddy. Tôi muốn nói chuyện với cô về Big Muddy. |
Also saved were the faithful eunuch Ebed-melech, who had rescued Jeremiah from death in a muddy cistern, and Jeremiah’s loyal scribe, Baruch. Những người khác cũng được giải cứu là hoạn quan trung thành Ê-bết-Mê-lết, là người từng cứu Giê-rê-mi khỏi bị chết trong hố bùn lầy, và người thư ký trung tín của Giê-rê-mi, là Ba-rúc (Giê-rê-mi 35:18, 19; 38:7-13; 39:15-18; 45:1-5). |
Dyspanopeus sayi lives predominantly on muddy bottoms, where it is a predator of bivalve molluscs. Dyspanopeus sayi sống chủ yếu ở đáy bùn, ở nó ăn thân mềm hai mảnh vỏ. |
The album is heavily influenced by the Delta blues, and this is apparent from the opening bars of the first track, "Sure 'Nuff 'n Yes I Do", based on Muddy Waters' "Rollin' and Tumblin'". Delta blues là nguồn ảnh hưởng lớn cho album, điều này hiện diện rõ ngay ở thanh nhịp mở đầu của track đầu tiên, "Sure 'Nuff 'n Yes I Do", dựa trên "Rollin' and Tumblin'" trong bản của Muddy Waters. |
Six weeks later, searchers found the savagely beaten body of Chaney, a black man, in a muddy dam alongside the remains of his two white companions, who had been shot to death. Sáu tuần sau, người ta tìm thấy thi thể bị đánh đập dã man của Chaney, một thanh niên da đen, trong một bãi đầm lầy cùng với thi thể của hai người bạn da trắng, cả hai đều bị bắn chết. |
Along the river bank there was nothing and no one but the wet brush and muddy ground. Trên bờ sông không một bóng người mà chỉ có những cành cây ướt sũng và bùn lầy. |
Thousands of East Germans tried to reach the West by occupying the West German diplomatic facilities in other Central and Eastern European capitals, notably the Prague Embassy and the Hungarian Embassy, where thousands camped in the muddy garden from August to November waiting for German political reform. Hàng ngàn người Đông Đức đã cố gắng để tiếp cận Tây Đức bằng cách chiếm các cơ sở ngoại giao ở thủ đô Đông Âu khác, đặc biệt là Đại sứ quán Prague, nơi hàng ngàn người cắm trại trong vườn lầy lội từ tháng Tám đến tháng Mười Một. |
However, this thin layer of thawed soil is usually muddy because moisture cannot drain into the permafrost below. Tuy nhiên, lớp đất mỏng này thường bùn lầy bởi vì nước không thể chảy thoát xuống tầng đông giá nằm phía dưới. |
The bottom is transformed from, in this case, a hard bottom or soft coral into a muddy mess. Đáy biển bị biến dạng trong trường hợp này từ đáy biển cứng hoặc san hô mềm trở thành một đống bùn hỗn độn. |
While The Mysterious Island seems to give more information about Nemo (or Prince Dakkar), it is muddied by the presence of several irreconcilable chronological contradictions between the two books and even within The Mysterious Island. Trong khi The Mysterious Island dường như cung cấp nhiều thông tin hơn về Nemo (hoặc Prince Dakkar), nó bị lộn xộn bởi sự có mặt của một số mâu thuẫn không tương thích không thể giải quyết được giữa hai cuốn sách và thậm chí cả trong The Mysterious Island. |
Muddy footprints everywhere give evidence of that one’s carelessness, making extra work for others. Dấu bùn khắp mọi nơi cho thấy người đó bất cẩn, làm cho những người khác phải làm việc cực hơn. |
Grant, whose headache had ended when he received Lee's note, arrived at the McLean house in a mud-spattered uniform—a government-issue sack coat with trousers tucked into muddy boots, no sidearms, and with only his tarnished shoulder straps showing his rank. Tướng Grant, vừa qua khỏi cơn nhức đầu sau khi nhận thư của Lee trước đó, đến nơi hẹn trong bộ quân phục lấm bùn đất—một chiếc áo sơ mi vải flannel của chính phủ cấp cùng với chiếc quần dài và đôi giày đầy bùn đất, không mang vũ khí cá nhân, và chỉ có duy nhất các cầu vai là để lộ ra cấp bậc của ông. |
And then we could have the Big Muddy all in the family, huh? Và như vậy chúng ta có thể có Big Muddy là tài sản của gia đình, hả? |
She immediately went into the restroom, removed her muddy clothes, washed, and put on clean Sunday clothes. Ngay lập tức chị ấy đi vào nhà vệ sinh, cởi bỏ quần áo đầy bùn của mình, tắm rửa, và mặc vào quần áo sạch sẽ dành cho ngày Chủ Nhật. |
The earthquake caused some geysers in the northwestern section of the park to erupt, large cracks in the ground formed and emitted steam, and some hot springs that normally have clear water turned muddy. Trận động đất đã làm cho một số mạch nước phun ở phía tây bắc vườn quốc gia phải phun trào, các vết nứt lớn trong lòng đất được hình thành và thoát hơi nước nóng, còn một số suối nước nóng thông thường có nước trong đã trở thành vẩn đục. |
Colorado River cutthroats are thought to have occupied the basin of upper Muddy Creek, a tributary of the Little Snake River (which ultimately flows into the Colorado River) in southern Carbon County, Wyoming. Cá hồi sông Colorado được cho là đã chiếm cứ vùng lưu vực Muddy trên, một nhánh của con sông nhỏ Snake (cuối cùng chảy vào sông Colorado) ở phía nam của hạt Carbon ở Wyoming. |
It's a bill of sale of the Big Muddy at a fair price. Đây là giấy bán nông trại Big Muddy với một giá phải chăng. |
They find muddy footprints and enter the jungle. Họ tìm thấy dấu chân bùn và vào rừng. |
However, in 1809, David Ricardo muddied the waters by arguing that the science of economics should use a different, deductive method. Tuy nhiên vào năm 1809, David Ricardo phản bác bằng tranh cãi rằng các nhà khoa học kinh tế nên sử dụng một phương pháp khác - phương pháp diễn dịch. |
If the path to your home tends to get muddy during rainy periods, could you put down gravel or stones to help keep mud out of the house? Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không? |
They are very tolerant fish, and are able to live in muddy water, with warmer temperatures and in water with lower levels of oxygen, which reduce competition from other fish. Chúng là những con cá rất dễ tính, và có thể sống trong nước bùn, với nhiệt độ ấm hơn và trong nước có nồng độ thấp hơn của oxy, giảm sự cạnh tranh từ các loài cá khác. |
If either one of them were to get control of Big Muddy I'm afraid to think of what would happen. Nếu một trong hai người kiểm soát được Big Muddy tôi sợ không dám nghĩ tới việc sẽ xảy ra. |
The sandy roads in our neighborhood were always slippery, and in the rainy season, muddy. Trong khu xóm mà tôi sinh sống, những con đường cát luôn trơn trợt, và chúng trở nên lầy lội vào mùa mưa. |
My cows are waterin'on the Big Muddy again. Bò của tôi sẽ trở lại uống nước ở Big Muddy. |
They added a serene beauty and sweet fragrance to otherwise muddy, stagnant ponds. Chúng làm tăng thêm vẻ xinh đẹp thanh thoát và hương thơm ngạt ngào cho những cái ao mà nếu không có chúng thì chỉ là những cái ao đọng nước đầy bùn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ muddy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới muddy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.