gritty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gritty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gritty trong Tiếng Anh.
Từ gritty trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạo dạn, có sạn, cứng cỏi, gan góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gritty
bạo dạnadjective |
có sạnadjective |
cứng cỏiadjective |
gan gócadjective |
Xem thêm ví dụ
OXM's Reparez felt Los Santos surpassed the "grey and gritty" Liberty City. Reparez của OXM cảm thấy Los Santos sức sống hơn nhiều so với thành phố Liberty "xám xịt". |
I can still remember the gritty sensation of hanging there with nothing to hold on to—no lip, no ridge, nothing to grab or grasp. Tôi vẫn còn nhớ cảm giác cứng cỏi trong khi đu người ở đó mà không có thứ gì để bám vào cả—không có bờ mép, không có chỏm, không có gì cả để bám vào hoặc nắm lấy. |
Sweet Dreams (Are Made of This) at Discogs (list of releases) Live rehearsal 2007 on YouTube Sweet Dreams (Are Made of This) by Marilyn Manson on YouTube Nitty Gritty – Sweet Dreams on YouTube Térez Montcalm – Sweet Dreams on YouTube IMDB – House on Haunted Hill Soundtrack Lyrics of this song at MetroLyrics Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search Sweet Dreams (Are Made of This) trên Discogs (danh sách phát hành) Live rehearsal 2007 trên YouTube Sweet Dreams (Are Made of This) by Marilyn Manson trên YouTube Nitty Gritty – Sweet Dreams trên YouTube Térez Montcalm – Sweet Dreams trên YouTube IMDB – House on Haunted Hill Soundtrack Lời bài hát tại MetroLyrics Bản mẫu:Eurythmics Bản mẫu:Marilyn Manson |
The soundtrack of Deus Ex, composed by Alexander Brandon (primary contributor, including main theme), Dan Gardopée ("Naval Base" and "Vandenberg"), Michiel van den Bos ("UNATCO", "Lebedev's Airfield", "Airfield Action", "DuClare Chateau" plus minor contribution to some of Brandon's tracks), and Reeves Gabrels ("NYC Bar"), was praised by critics for complementing the gritty atmosphere predominant throughout the game with melodious and ambient music incorporated from a number of genres, including techno, jazz, and classical. Nhạc nền của Deus Ex, sáng tác bởi Alexander Brandon (đóng góp chính), Dan Gardopée ("Naval Base" và "Vandenberg"), Michiel van den Bos ("UNATCO", "Lebedev's Airfield", "Airfield Action", "DuClare Chateau") và Reeves Gabrels ("NYC Bar") ,được ca ngợi bởi các nhà phê bình trong việc bổ sung cho bầu không khí gritty chiếm ưu thế trong suốt trò chơi với âm nhạc du dương và môi trường xung quanh kết hợp từ một số thể loại, bao gồm techno, jazz và cổ điển . |
You can appreciate my anticipation as I approached the “gritty” walls and the “flawed” window. Các anh chị em có thể hiểu rằng tôi thích nhìn lại các bức tường có đá dăm và cánh cửa sổ có khuyết điểm. |
Several critics have noted that later films imitated The Dark Knight's dark and gritty tone without replicating the quality of its writing, acting, or plot structure. Một vài nhà phê bình nhận thấy những bộ phim sau này đã bắt chước tông màu tối và gan góc của Kỵ sĩ bóng đêm nhưng không tái hiện lại chất lượng về kịch bản, diễn xuất hoặc cốt truyện của phim. |
Sheriff Dan, can you please give us the gritty details on what went down here tonight? Cảnh sát trưởng Dan, ông vui lòng cho biết chi tiết vụ cướp táo bạo diễn ra tại đây tối nay như thế nào không? |
As if a piece of lumber were being dragged, with agonizing slowness, across a gritty surface. Một mẩu gỗ đang bị kéo lê, với sự chậm chạp đau khổ, ngang qua bề mặt sàn xào xạo. |
What I do know is that talent doesn't make you gritty. Những gì tôi biết là tài năng không làm cho bạn trở nên bền bỉ. |
Much of it was gritty, intense, and at times, even nightmarish. Hầu hết chúng gai góc, dữ dội và đôi khi, cả ác mộng. |
And though he 's comfortable with nitty-gritty chip details , he said customers these days are gravitating toward higher-level discussions . Và mặc dù ông ta yên tâm với các chi tiết chip cốt lõi này , ông ta cho biết khách hàng ngày nay đang bị hút theo hướng các cuộc tranh luận ở mức cao hơn . |
What I do know is that talent doesn't make you gritty. Điều tôi biết đó là tài năng không khiến bạn trở nên bền bỉ hơn. |
The team chose to give the game world a lighter fantasy tone to make it more inviting, rather than utilizing a "dark and gritty" style. Nhóm nghiên cứu quyết định cung cấp cho thế giới trò chơi một giai điệu tưởng tượng nhẹ nhàng hơn để làm cho nó hấp dẫn hơn, thay vì sử dụng một phong cách "tối và có sạn" . |
Tim Burton's Batman was a combination of Burton's own unique film stylings and the gritty, darker interpretation presented in DC continuity at the time. Loạt phim Batman của Tim Burton' là một sự kết hợp của phong cách phim độc đáo của riêng Burton và sự giải thích tối hơn được trình bày trong dòng liên tục của DC vào thời điểm đó. |
Perhaps there are walls within us that are gritty and need buffing or windows of our souls that need replacement in order that we can stand in holy places. Có lẽ linh hồn chúng ta có thể cần phải được thanh tẩy thêm giống như những phần của đền thờ cần phải được sửa chữa lại để chúng ta có thể đứng vững tại những nơi thánh thiện. |
Chris Richards of The Washington Post commented that Rich Harrison "delivers again with 'Suga Mama', twisting a vintage Soul Searchers sample into a gritty, loping groove. Chris Richards của The Washington Post bình luận rằng Rich Harrison "trở lại với 'Suga Mama', biến một đoạn mẫu soul cổ điển thành một sự cứng rắn, xen lần với nhạc nhảy. |
Bands in California that adopted country rock included Hearts and Flowers, Poco, New Riders of the Purple Sage, the Beau Brummels, and the Nitty Gritty Dirt Band. Những nhóm ở California trung thành với country rock còn có Hearts and Flowers, Poco and New Riders of the Purple Sage, Beau Brummels và Nitty Gritty Dirt Band. |
We need to kind of get down and do the gritty work of reducing our dependence upon this fuel and these molecules. Chúng ta cần mạnh dạn hơn trong việc giảm thiểu sự phụ thuộc vào loại nhiên liệu, những phân tử này. |
The hard, gritty streets. Đường sá bụi bặm, đáng gờm. |
The ground was cold and the potatoes were cold, and a sharp, cold wind blew gritty dust into Almanzo’s eyes. Đất se lạnh nên khoai lạnh và một cơn gió lạnh đột ngột cuốn bụi thẳng vào mắt Almanzo. |
As I approached the gritty walls, I was surprised to see that beautiful wallpaper now hung on all the walls. Trong khi tiến đến gần các bức tường có đá dăm, tôi ngạc nhiên thấy giấy dán tường đẹp đẽ giờ đây được phủ lên tất cả các bức tường. |
He said the style instead ended up being "more gritty and rough around the edges due to the lack of time and money that we had to shoot the movie with" and it ultimately became the aesthetic of the film. Anh nói phong cách thay vì kết thúc là "vì thiếu thời gian và tiền bạc mà chúng tôi phải quay phim một cách cương quyết và táo bạo hơn" và cuối cùng nó đã trở thành thẩm mỹ của bộ phim. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gritty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gritty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.