disabled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disabled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disabled trong Tiếng Anh.
Từ disabled trong Tiếng Anh có các nghĩa là người tàn tật, què, vô hiệu hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disabled
người tàn tậtadjective And you know, disabled people are hugely educated. Những người tàn tật nhận được nền giáo dục rất tốt. |
quèadjective Because my legs haven't disabled me, Bởi vì đôi chân không làm tôi què quặt. |
vô hiệu hoáadjective Dr. Palmer is going to help me remotely disable it. Palmer sẽ giúp tôi vô hiệu hoá nó từ xa. |
Xem thêm ví dụ
Today, Special Olympics provides training and competition in a variety of sports for persons with intellectual disabilities. Ngày nay, Special Olympics tổ chức tập luyện và thi đấu nhiều môn thể thao cho người thiểu năng trí tuệ. |
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
They participated in anti-China and pro-environment protests, and in humanitarian activities such as helping victims of natural disasters and veterans with disabilities. Họ tham gia các cuộc biểu tình chống Trung Quốc và bảo vệ môi trường, và các hoạt động nhân đạo như giúp đỡ các nạn nhân bị thiên tai hay thương phế binh. |
At the start of 1945, while assigned to Manus Island, Warramunga's Oerlikon guns were replaced with Bofors taken from a disabled US Landing Ship Dock. Vào đầu năm 1945, đang khi được tái trang bị tại đảo Manus, các khẩu pháo phòng không Oerlikon 20 mm của Warramunga được thay thế bằng pháo Bofors 40 mm tháo dỡ từ một tàu LSD Hoa Kỳ bị loại khỏi vòng chiến. |
According to the AdSense Terms and Conditions, a publisher whose AdSense account has been terminated or disabled cannot participate in the AdMob program. Theo Điều khoản và điều kiện của AdSense, nhà xuất bản có tài khoản AdSense đã bị chấm dứt hoặc bị vô hiệu hóa không thể tham gia chương trình AdMob. |
By this, we mean content that promotes hate or violence towards groups based on race, ethnicity, nationality, religion, disability, gender, age, veteran status, or sexual orientation/gender identity. Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới. |
They disabled the arm. Chúng vô hiệu hóa vũ khí. |
Enable/Disable Job Spooling Bật/tắt cuộn công việc vào ống |
It's tagged with a GPS tracker, which you'll need to disable before extraction. nó được đánh dấu bởi bộ phát GPS, các anh sẽ cần phải vô hiệu hóa nó trước khi lấy. |
In addition, she cares for three disabled siblings. Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật. |
However, there may be times when you want to disable these features dynamically for a given page load or session, for example, when users have indicated they do not want their data used for the purpose of personalizing ads. Tuy nhiên, đôi khi bạn có thể tắt các tính năng này cho một lần tải trang hoặc phiên cụ thể, ví dụ: khi người dùng cho biết họ không muốn dữ liệu của họ được sử dụng cho mục đích cá nhân hóa quảng cáo. |
You can't tell me that there aren't millions of disabled people, in the U. K. alone, with massive musical potential. Các bạn sẽ không thể nói với tôi rằng chẳng có hàng triệu người khuyết tật, chỉ tính riêng ở Anh, có khả năng lớn về âm nhạc. |
If Google tags pass any data to Google that could be recognised as PII, we'll send a breach notice to the advertiser and disable the remarketing list and other associated lists, such as custom combination lists or similar audiences, until the advertiser fixes the issue. Nếu thẻ Google chuyển bất kỳ dữ liệu nào có thể được coi là thông tin nhận dạng cá nhân (PII) đến Google, chúng tôi sẽ gửi thông báo vi phạm cho nhà quảng cáo và vô hiệu hóa danh sách tiếp thị lại cũng như các danh sách khác có liên quan, chẳng hạn như danh sách kết hợp tùy chỉnh hoặc đối tượng tương tự, cho đến khi nhà quảng cáo khắc phục vấn đề. |
Disabling DVR is not supported for webcam and mobile streaming. Bạn không thể tắt tính năng DVR khi phát trực tiếp qua webcam và thiết bị di động. |
The quality-adjusted life year (QALY) and disability-adjusted life year (DALY) metrics are similar, but take into account whether the person was healthy after diagnosis. Năm sống điều chỉnh theo chất lượng (QALY) và năm sống điều chỉnh theo bệnh tật (DALY) cũng tính toán tương tự, nhưng tính cả việc nếu người đó khỏe mạnh sau khi chẩn đoán. |
And just like that, I went from being a woman that these kids would have been trained to see as " disabled " to somebody that had potential that their bodies didn't have yet. Và như vậy, tôi đã đi từ một người phụ nữ để bọn trẻ được dạy và nhìn thấy là " tàn tật " thành một người có khả năng mà chẳng có em nào có được cả. |
However, Pakenham was hit by shell fire six times, disabling her engines and a boiler. Tuy nhiên, Pakenham trúng phải đạn pháo bốn lần, làm hỏng động cơ. |
The issues included the legal and economic Jewish disabilities (e.g. Jewish quotas and segregation), Jewish assimilation, Jewish emancipation and Jewish Enlightenment. Các vấn đề bao gồm sự tàn tật của người Do Thái hợp pháp và kinh tế (ví dụ như hạn ngạch của người Do Thái và sự phân chia), sự đồng hóa của người Do Thái, sự giải phóng Do thái và Do Thái Giác ngộ. |
We supposed to live off my husband's disability? Chúng tôi phải sống nhờ vào tiền trợ cấp tàn tật của chồng tôi sao? |
If your account was disabled for invalid activity, please visit our disabled account FAQ. Nếu tài khoản của bạn đã bị vô hiệu hóa vì hoạt động không hợp lệ, vui lòng truy cập vào Câu hỏi thường gặp về tài khoản bị vô hiệu hóa của chúng tôi. |
2006 – Convention on the Rights of Persons with Disabilities is adopted by United Nations General Assembly. 2006 – Công ước Quốc tế về Quyền của Người Khuyết tật được Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua. |
I think that if we limit people with disabilities from participating in science, we'll sever our links with history and with society. Tôi nghĩ nếu chúng ta giới hạn người khuyết tật trong nghiên cứu khoa học, thì chúng ta sẽ tách rời chính mình với lịch sử và xã hội. |
More than 4,000 volunteers and thousands of spectators cheered the efforts of disabled athletes from around the world as they competed in downhill skiing, hockey, and cross-country skiing. Hơn 4.000 người tình nguyện và hằng ngàn khán giả đã cổ vũ nỗ lực của các vận động viên có khuyết tật từ khắp nơi trên thế giới trong khi họ tranh tài trong những môn trượt tuyết xuống dốc, môn bóng khúc côn cầu và trượt tuyết băng đồng. |
That includes juvenile delinquency, due process for children involved in the criminal justice system, appropriate representation, and effective rehabilitative services; care and protection for children in state care; ensuring education for all children regardless of their race, gender, sexual orientation, gender identity, national origin, religion, disability, color, ethnicity, or other characteristics, and; health care and advocacy. Nó gồm tình trạng phạm tội vị thành niên, quy trình pháp lý cho trẻ em liên quan tới hệ thống pháp lý hình sự, sự đại diện thích hợp và các dịch vụ phục hồi hiệu quả; chăm sóc hay bảo vệ trẻ em trong các trung tâm chăm sóc của nhà nước; đảm bảo giáo dục cho mọi đứa trẻ không cần biết tới nguồn gốc, nòi giống, giới tính, sự tàn tật, hay khả năng, và chăm sóc sức khoẻ và biện hộ pháp lý. |
Variant C of the virus resets System Restore points and disables a number of system services such as Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender and Windows Error Reporting. Biến thể C của sâu tái tạo các điểm System Restore và tắt một số dịch vụ hệ thống như Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender và Windows Error Reporting. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disabled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disabled
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.