dinner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dinner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dinner trong Tiếng Anh.
Từ dinner trong Tiếng Anh có các nghĩa là bữa tối, bữa chiều, bữa trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dinner
bữa tốinoun (main meal of the day) I'm going to buy a few bottles of wine for dinner. Tôi chuẩn bị đi mua vài chai rượu cho bữa tối. |
bữa chiềuverb (main meal of the day) |
bữa trưanoun (main meal of the day) |
Xem thêm ví dụ
" How about some coffee or drinks or dinner or a movie for as long as we both shall live. " " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
So after dinner Laura and Mary put on their coats and hoods and they went with Pa to set the little auk free. Thế là sau bữa ăn, Laura và Mary mặc áo khoác, choàng mũ trùm đi theo bố tới chỗ thả con chim cánh cụt nhỏ. |
They look like dirty grey-green dinner plates. Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ. |
I had dinner with the good Commander Ojukwa in Paris last week. Cậu biết đấy, tôi mới ăn tối với tướng Ojuwka ở Paris tuần trước. |
Digger, who are these tiny owls and why are they talking to dinner? Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối? |
When the fishermen returned, they hauled the trap out of the water, and the trapped fish soon became a fresh seafood dinner. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Dinner, almost 3 years ago. Bữa tiệc, gần 3 năm trước. |
He brought lemons for afternoon lemonade, firecrackers for the evening, and candy for all the time after dinner. Bố mang chanh về pha nước chanh uống buổi chiều và pháo cho buổi tối, kẹo cho suốt thời gian sau bữa trưa |
But he was hungry, so they went to dinner. Nhưng cậu đã đói bụng nên họ đi ăn trưa. |
And you got to meet a bunch of editors and authors and agents at very, very fancy lunches and dinners. Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa. |
What dinner? Bữa tối nào? |
They would have us over for dinner, but they had to do so under the cover of darkness. Họ mời chúng tôi dùng bữa, nhưng phải làm thế trong đêm tối. |
“But we must keep the mill grinding if I'm to have enough to make a loaf for dinner.” Nhưng mình phải nghiền liên tục nếu muốn có đủ để làm bánh cho một bữa ăn. |
There's nothing like exercise before dinner. A, không có gì hơn một chút thể dục trước bữa ăn tối. |
This is about your mother telling you, you could take a bath before dinner or after. Đây là việc mẹ của ông nói với ông, ông có thể tắm trước hoặc sau khi ăn. |
And I tried taking the dried food waste, putting it to the worms, going, " There you go, dinner. " Và đã cố gắng kiếm các loại đồ ăn thừa khô, bỏ vào trong đó cho lũ sâu, và " đây, bữa tối của chúng mày đây " |
I thought I told you to come down to dinner! Ta nghĩ ta đã bảo nàng xuống ăn tối! |
No, not until after, you know, you've had your dinner. Phải ăn tối xong mới được ăn kem. |
What do you fancy for your dinner? Bữa tối cậu chủ muốn ăn gì? |
Your new joint venture partner might shake your hand, celebrate, go out to dinner with you and then leak an expression of anger. Đối tác liên doanh mới của bạn có thể bắt tay, ăn mừng, ra ngoài ăn tối với bạn và sau đó lộ ra sự giận dữ. |
Filipinos traditionally eat three main meals a day: agahan or almusal (breakfast), tanghalían (lunch), and hapunan (dinner) plus an afternoon snack called meriénda (also called minandál or minindál). Theo truyền thống, người Philippines ăn ba bữa một ngày: agahan hay là almusal (bữa sáng), tanghalían (bữa trưa) và hupunan (bữa tối) cộng với bữa xế gọi là meriénda (còn gọi là minandál hoặc minindál). |
Battuta describes a ceremonial dinner followed by a display of martial skill. Battuta tổ chức một yến tiệc kèm nghi lễ... Sau đó là màn biểu diễn võ thuật. |
After watering the garden, you went back inside and fixed dinner. Tưới cây xong, bà vào nhà nấu bữa tối. |
This renewed interest in manners is reflected in the proliferation of books, manuals, advice columns, and TV talk shows on everything from which fork to use at a formal dinner to how to address someone in today’s complex and rapidly changing social and family relationships. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
He said he intended to have the biggest jack rabbit in the territory for the Christmas dinner. Bố đã nói Bố có ý định hạ con thỏ lớn nhất để làm thức ăn trưa Giáng Sinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dinner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dinner
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.