dirge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dirge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dirge trong Tiếng Anh.
Từ dirge trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài hát buồn, bài hát truy điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dirge
bài hát buồnnoun |
bài hát truy điệunoun |
Xem thêm ví dụ
Like Last Order, Dirge of Cerberus Lost Episode: Final Fantasy VII (a mobile phone spin-off of Dirge of Cerberus) is an outside work associated with the Compilation. Giống như Last Order, Dirge of Cerberus Lost Episode: Final Fantasy VII (một dạng game điện thoại di động của Dirge of Cerberus) là một tác phẩm ngoài lề có liên quan đến Compilation. |
When Dirge of Cerberus was released outside Japan, several aspects of the gameplay were modified in order to make it more appealing. Đến khi Dirge of Cerberus được phát hành bên ngoài Nhật Bản, một số khía cạnh của lối chơi đã được sửa đổi để làm cho nó hấp dẫn hơn. |
(Ezekiel 3:1-3) Today, for any of us to have the Word of God put in our mouth so as to serve as his message-bearers is a sweet privilege, regardless of all the contents of that Word, even dirges, moaning and wailing. Sau khi vâng lệnh Đức Chúa Trời nuốt “bản sách cuốn”, Ê-xê-chi-ên bình-luận như sau: “Trong miệng ngọt như mật” (Ê-xê-chi-ên 3:1-3). |
This is reflected in the conduct of the “king of Tyre” over whom a dirge was rendered in the prophecy of Ezekiel. Một bài ca thương diễn tả hạnh kiểm của “vua Ty-rơ” trong sách tiên tri Ê-xê-chi-ên phản ảnh điều đó. |
The scroll was full of “dirges and moaning and wailing.” Sách chứa đầy “những lời ca thương, than-thở, khốn-nạn”. |
Two forms are available in Dirge of Cerberus; the Galian Beast in which he transforms into a large creature with enhanced speed and strength that last for 30 seconds. Hai mẫu có sẵn trong Dirge of Cerberus; Galian Beast mà nhân vật chính dùng để biến đổi thành một sinh vật lớn với tốc độ và sức mạnh được tăng cường kéo dài trong 30 giây. |
Despite stating Dirge of Cerberus is not "the best use of the Final Fantasy VII universe," IGN called it "a decent game with a strong story and occasionally-engaging rifle blasting." 1UP.com gave the game a D+, criticizing the enemies' intelligence and weak scenarios, and labeling the story "boring." Dù nói Dirge of Cerberus chưa hẳn là "sản phẩm hay nhất sử dụng vũ trụ Final Fantasy VII," IGN đã gọi đó là "một tựa game kha khá với câu chuyện hùng tráng và thỉnh thoảng làm bùng lên những phát bắn lôi cuốn." 1UP.com cho game một điểm D+, chỉ trích trí thông minh của đối thủ và kịch bản yếu kém, và gán cho câu chuyện cái vẻ "nhàm chán." |
David’s dirge over Saul and Jonathan (17-27) Bi ca của Đa-vít cho Sau-lơ và Giô-na-than (17-27) |
11 In a dirge over Judah’s fall, her rulers were compared to young lions. 11 Trong bài ca đau thương về sự sụp đổ của nước Giu-đa, các kẻ cai trị nước Giu-đa được ví như những sư tử con. |
Upon Saul’s death, instead of exulting in joy, David composed a dirge: “Saul and Jonathan, the lovable ones and the pleasant ones during their life . . . Khi Sau-lơ chết, thay vì mừng rỡ, Đa-vít đã làm một bài bi ca: “Khi còn sống, Sau-lơ và Giô-na-than yêu nhau đẹp nhau... |
Dirges so melancholic that they would scorch you. Những bài hát quá đỗi ưu sầu đến thiêu đốt tâm can. |
This emotional dirge eventually became part of the Bible book of Second Samuel. —2 Samuel 1:17–27. Giờ đây bài ca cảm động ấy nằm trong Kinh Thánh, nơi sách thứ nhì của Sa-mu-ên.—2 Sa-mu-ên 1:17-27. |
Eurogamer found that Dirge of Cerberus was a "risky gamble" by Square Enix, as their first shooter, and he criticized the fact that most of the main characters in the game were either optional in Final Fantasy VII or had only small roles. Eurogamer phát hiện ra rằng Dirge of Cerberus là một "canh bạc đầy rủi ro" của Square Enix, vì là tựa game bắn súng đầu tiên của họ và ông đã chỉ trích trên thực tế là hầu hết các nhân vật chính trong game đều có thể tùy chọn trong Final Fantasy VII hoặc chỉ có những vai nhỏ. |
27 The word of Jehovah again came to me, saying: 2 “As for you, son of man, sing a dirge* over Tyre,+ 3 and say to Tyre, 27 Lại có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 2 “Về phần con, hỡi con người, hãy hát một bài bi ca về Ty-rơ,+ 3 nói với Ty-rơ rằng: |
2:9–3:3 —Why did the scroll of dirges and moaning taste sweet to Ezekiel? 2:9–3:3—Tại sao cuộn sách chứa đựng những lời ca thương và than thở lại ngọt ngào với Ê-xê-chi-ên? |
And then the next planting season, when they sang the dirge, they would remove as many names of the dead that equaled as many people that were born. Rồi mỗi mùa lúa mới, khi mà họ lại hát những bài khóc thương, họ sẽ thay tên của những người chết, bằng đúng số tên của nhừng người vừa được sinh ra. |
32 And in the 12th year, in the 12th month, on the first day of the month, the word of Jehovah again came to me, saying: 2 “Son of man, sing a dirge* concerning Pharʹaoh king of Egypt, and say to him, 32 Vào năm thứ mười hai, tháng thứ mười hai, ngày mùng một, lại có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 2 “Hỡi con người, hãy hát một bài bi ca về Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và nói với nó: |
The old women in my father's village, after this war had happened, memorized the names of every dead person, and they would sing these dirges, made up of these names. Những bà cụ trong làng của ba tôi, sau khi chiến tranh qua đi, thuộc lòng tên của từng người đã chết, và rồi họ hát những bài khóc thương, được ghép lại từ những cái tên ấy. |
Dirge over Pharaoh and Egypt (1-16) Bài bi ca về Pha-ra-ôn và Ai Cập (1-16) |
5 “Hear this word that I am taking up against you as a dirge,* O house of Israel: 5 “Hỡi nhà Y-sơ-ra-ên, hãy nghe bài bi ca ta đang nói nghịch cùng các ngươi: |
Since music expresses our feelings, mournful thoughts in Bible times prompted dirges or chants. Âm nhạc diễn tả cảm nghĩ, vì thế ý nghĩ buồn rầu ảm đạm trong thời Kinh Thánh gợi lên những ai ca hoặc thánh ca. |
“‘That is a dirge, and it will serve as a dirge.’” Đó là bài bi ca và sẽ luôn là bài bi ca’”. |
16 This is a dirge, and people will certainly chant it; 16 Ấy là một bài bi ca, ắt thiên hạ sẽ hát lên. |
Compilation titles include the film Advent Children and games Before Crisis (mobile phone), Dirge of Cerberus (PS2), and Crisis Core (PSP). Các tác phẩm Compilation gồm có phim Advent Children và các game Before Crisis (điện thoại di động), Dirge of Cerberus (PS2), và Crisis Core (PSP). |
A limited edition of the soundtrack includes a "Cerberus Complete Case" deluxe box designed to hold the soundtrack along with the Dirge of Cerberus: Final Fantasy VII PS2 game and the limited edition of Gackt's single for the game, "Redemption". Phiên bản giới hạn của soundtrack bao gồm hộp đựng "Cerberus Complete Case" được thiết kế để chứa soundtrack cùng với đĩa game PS2 Dirge of Cerberus: Final Fantasy VII và phiên bản giới hạn đĩa đơn của Gackt dành cho game gọi là "Redemption". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dirge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dirge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.