disadvantaged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disadvantaged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disadvantaged trong Tiếng Anh.
Từ disadvantaged trong Tiếng Anh có các nghĩa là người chịu thiệt thòi, người chịu thua thiệt, thiệt thòi, thua thiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disadvantaged
người chịu thiệt thòiadjective |
người chịu thua thiệtadjective |
thiệt thòiadjective Would that not have been to your disadvantage? Làm thế không thiệt thòi cho bạn sao? |
thua thiệtadjective Many today believe that honest people are at a disadvantage. Ngày nay, nhiều người cho rằng sống trung thực sẽ bị thua thiệt. |
Xem thêm ví dụ
Look, you're starting at a disadvantage. Hai người có một vài bất lợi |
“Most vulnerable are the poor and disadvantaged, especially women, children, elderly people and refugees.” Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
Although the Republicans' nationalist platform was in many ways similar to that of the PSR, Sirik Matak's rather aloof style placed him at a disadvantage to the populism of Lon Nol. Mặc dù nền tảng dân tộc của Đảng Cộng hòa xét theo nhiều hướng cũng tương tự như của Đảng Xã hội Cộng hòa, thế nhưng phong cách xa rời quần chúng của Sirik Matak đã đặt ông vào thế bất lợi cho chủ nghĩa dân túy của Lon Nol. |
We need to get him on broken ground, put his knights at a disadvantage. Chúng ta cần dụ hắn đến một khu vực không bằng phẳng, đặt các Hiệp sĩ của hắn vào thế bất lợi. |
UMNO Information Chief Muhammad Muhammad Taib responded, telling the press that Malaysia implemented policies to assist economically disadvantaged Malays, instead of neglecting them as Singapore did, stating also that at one point the Malays would have to compete on a level playing field with other Malaysians. Trưởng ban thông tin Tổ chức Dân tộc Mã Lai Thống nhất Muhammad Muhammad Taib trả lời, phát biểu trước báo chí rằng Malaysia thi hành các chính sách nhằm giúp đỡ người Mã Lai vốn chịu thiệt thòi về kinh tế, thay vì bỏ mặc họ như Singapore thực hiện, rằng tại một thời điểm người Mã Lai sẽ phải cạnh tranh trên một sân chơi hoàn toàn bình đẳng với những người Malaysia khác. |
Widespread availability of 1280 × 800 and 1366 × 768 pixel resolution LCDs for laptop monitors can be considered an OS-driven evolution from the formerly popular 1024 × 768 screen size, which has itself since seen UI design feedback in response to what could be considered disadvantages of the widescreen format when used with programs designed for "traditional" screens. Phổ biến rộng rãi gần đây của 1280x800 và 1366x768 màn hình LCD độ phân giải điểm ảnh cho màn hình máy tính xách tay có thể được coi là một hệ điều hành tiến hóa -driven từ trước đây phổ biến 1024x768 kích thước màn hình, trong đó có bản thân kể từ nhìn thấy phản hồi thiết kế giao diện người dùng để đáp ứng với những gì có thể được coi là nhược điểm của định dạng màn ảnh rộng khi sử dụng với các chương trình được thiết kế cho màn hình "truyền thống". |
Lesbian, gay, bisexual and transgender people often face disadvantages in getting hired for jobs, acquiring rights for civil marriage, and even in starting up personal businesses. Những người đồng tính nữ, đồng tính nam, song tính và chuyển giới thường gặp bất lợi khi được thuê làm việc, giành quyền cho hôn nhân dân sự, và ngay cả khi bắt đầu kinh doanh cá nhân. |
Many do not appreciate that under His loving and comprehensive plan, those who appear to be disadvantaged through no fault of their own are not ultimately penalized.4 Nhiều người không hiểu rõ rằng trong kế hoạch đầy yêu thương và toàn diện của Ngài, những người dường như bị thiệt thòi mặc dù không phải lỗi của họ cuối cùng sẽ không bị thiệt thòi.4 |
In flowering plants, autogamy has the disadvantage of producing low genetic diversity in the species that use it as the predominant mode of reproduction. Đối với thực vật có hoa, tự phối có nhược điểm là cho ra lượng đa dạng di truyền thấp ở những loài mà sử dụng nó như là phương thức sinh sản chủ yếu. |
Vincent, a father of four, says: “Often, we would talk through the advantages and disadvantages of a situation so that our children could see for themselves the best outcome. Anh Vincent, một người cha có bốn đứa con, chia sẻ kinh nghiệm: “Chúng tôi thường nói chuyện với nhau về cái lợi, cái hại của một vấn đề để các cháu thấy được giải pháp tốt nhất. |
Potential disadvantages of a turnkey project for a company include risk of revealing companies secrets to rivals, and takeover of their plant by the host country. Những bất lợi tiềm tàng của một dự án chìa khóa trao tay cho một công ty bao gồm rủi ro tiết lộ bí mật của công ty cho các đối thủ và tiếp quản nhà máy của họ bởi nước chủ nhà. |
How did Jesus show compassion for the disadvantaged? Chúa Giê-su đã tỏ lòng trắc ẩn như thế nào đối với những người chịu thiệt thòi? |
It also has disadvantages, of course, and the disadvantage of this road is that raveling can occur. Đương nhiên vẫn còn nhiều bất tiện, và điều bất tiện của loại đường này là tình trạng nứt nẻ, bong tróc có thể xảy ra. |
But is there any disadvantage? Nhưng có điều gì bất lợi không? |
Since part of the winding does "double duty", autotransformers have the advantages of often being smaller, lighter, and cheaper than typical dual-winding transformers, but the disadvantage of not providing electrical isolation between primary and secondary circuits. Vì một phần của cuộn dây thực hiện "nhiệm vụ kép", các biến áp tự ngẫu có ưu điểm thường nhỏ hơn, nhẹ hơn và rẻ hơn so với các máy biến áp cuộn kép điển hình, nhưng cũng có nhược điểm của việc không cách ly điện giữa mạch chính và mạch thứ cấp. |
Others may feel disadvantaged because of coming from a wretched background. Số khác cảm thấy bị hạn chế vì xuất thân từ gia đình bất hạnh. |
Another potential disadvantage to receiving a rebate is that the rebate does not refund any of the sales tax charged at the time of purchase. Một bất lợi tiềm tàng khác khi nhận giảm giá là giảm giá không hoàn trả bất kỳ khoản thuế bán hàng nào được tính tại thời điểm mua. |
(Exodus 22:26, 27) In any country, aliens as well as others may find themselves at a disadvantage. (Xuất Ê-díp-tô Ký 22:25, 26, Tòa Tổng Giám Mục) Dù ở đất nước nào, dân ngoại bang cũng như những người nghèo trong nước có lẽ đều nhận thấy họ là những người khốn khổ. |
Influences from the West were heard everywhere, because TV and radio that came from the Klassenfeind (enemy of the working class) could be received in many parts of the east, too (an exception being the area around Dresden, with its geographically disadvantageous position in the Elbe valley, giving it the nickname of “Valley of the Clueless” despite some Western radio being available). Những ảnh hưởng từ phương Tây xuất hiện ở mọi nơi bởi các tín hiệu TV và radio từ Klassenfeind (tầng lớp thù địch, có nghĩa "kẻ thù của giai cấp công nhân") có thể được thu ở nhiều phần thuộc phía đông, (một ngoại trừ đáng chú ý là Dresden, vì vị trí địa lý không thích hợp của nó trong thung lũng Elbe, khiến nó được đặt danh hiệu "Thung lũng không tín hiệu" -dù việc tiếp nhận hạn chế radio phía tây vẫn có thể thực hiện ở đó). |
Disadvantage: Emotion is often lacking —or easy to misinterpret. Nhược điểm: Thường thiếu cảm xúc hoặc dễ bị hiểu lầm. |
Tori learns to blend with and control attacking energy, while uke learns to become calm and flexible in the disadvantageous, off-balance positions in which tori places them. Tori học cách hòa hợp và kiểm soát năng lượng tấn công, trong khi uke học cách trở nên bình tĩnh và linh hoạt trong thế bất lợi, các vị trí mất thăng bằng mà tori gây ra. |
Do we have reason to slack the hand while Jehovah now extends the opportunity for salvation to areas formerly disadvantaged? Liệu chúng ta có lý do để chậm lại trong khi Đức Giê-hô-va đang tạo cơ hội cho người ở những nơi trước đây bị hạn chế để họ được cứu rỗi không? |
Realizing disadvantages, Tugh Temür declared abdication and summoned his brother. Nhận ra những bất lợi, Đồ Thiếp Mộc Nhi tuyên bố thoái vị và triệu tập anh trai mình. |
All have their own advantages and disadvantages. Mỗi thứ có lợi thế và bất lợi riêng của nó. |
Those values can be found in the Bible, and young people who live by them are not disadvantaged. Các giá trị đạo đức như đã đề cập ở trên được tìm thấy trong Kinh Thánh, và những người trẻ sống phù hợp với các tiêu chuẩn ấy không có nghĩa họ chịu thiệt thòi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disadvantaged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới disadvantaged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.