déduire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déduire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déduire trong Tiếng pháp.

Từ déduire trong Tiếng pháp có các nghĩa là khấu, bớt, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déduire

khấu

verb

Mais cela devrait alors être déduit des droits de M. le compositeur
Nhưng như vậy sẽ phải khấu trừ tác quyền của nhà soạn nhạc.

bớt

verb

hạ

verb noun

Xem thêm ví dụ

A partir des données des réseaux sociaux, combinées statistiquement avec les données de la Sécurité Sociale du gouvernement américain, on a réussi à déduire les numéros de sécurité sociale, ce qui est, aux Etats-Unis, une information extrêmement sensible.
Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ.
Mais en fait, dans quelques années, ces organisations sauront tant de choses sur nous, qu'ils seront en mesure de déduire nos désirs avant que nous les ayons formés, et peut-être d'acheter des produits en notre nom avant qu'on ne réalise qu'on en a besoin.
Nhưng thực ra, trong vài năm tới, các tổ chức sẽ biết quá nhiều về chúng ta, đến mức có thể suy luận ham muốn của chúng ta trước cả khi chúng ta có mong muốn đó, và có lẽ mua sản phẩm hộ chúng ta trước cả khi chúng ta biết mình cần sản phẩm đó.
Il ne faut cependant pas en déduire que les chrétiens vivent dans un état d’euphorie permanente.
Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là một tín đồ đấng Christ luôn luôn ở trong trạng thái hân hoan.
Imaginez un futur où des inconnus autour de vous vous regarderont à travers leurs Google Glasses ou bien, un jour, leurs lentilles de contact, et utiliseront 7 ou 8 données sur vous pour en déduire n'importe quoi d'autre qui pourrait être connu à votre sujet.
Tưởng tượng rằng trong tương lai, những người lạ quanh bạn sẽ nhìn bạn qua Kính Google hoặc 1 ngày nào đó, kính áp tròng, và dùng 7-8 điểm dữ liệu về bạn để suy luận bất kì thông tin gì khác về bạn.
Maintenant, comment peut- on en déduire où se trouve cette galaxie?
Giờ thì, làm thế nào chúng ta tính được vị trí của thiên hà ấy?
Faut- il en déduire qu’il n’y est resté que trois semaines ?
Phải chăng điều nàynghĩa ông chỉ viếng thăm thành này trong ba tuần?
Si vous souhaitez déduire de votre paiement un taux de 2 % correspondant à l'impôt retenu à la source, vous devez envoyer à Google le document physique original d'impôt retenu à la source (document appelé "Bukti Potong"), afin que votre compte n'affiche pas de solde dû.
Nếu bạn muốn khấu lưu 2% thuế khấu lưu cho khoản thanh toán của mình, bạn bắt buộc phải gửi cho Google phiếu thuế khấu lưu thực, bản gốc (“Bukti Potong”) để tránh số dư chưa thanh toán trong tài khoản của mình.
b) Que ne faudrait- il cependant pas en déduire?
b) Điều đó không có nghĩa gì?
Si des gens ne se conduisent plus en criminels, doit- on en déduire qu’ils sont parfaits?
Nếu có những người thôi làm tội ác, phải chăng đó có nghĩa họ đã hoàn toàn?
La Bible ne donnant pas plus de détails, nous pouvons déduire de ce passage qu’une certaine forme d’intervention divine a eu lieu en faveur de l’armée d’Israël. — 15/11, page 30.
Vì Kinh Thánh không nêu rõ những chi tiết, chúng ta có thể hiểu đó như sự can thiệp của Đức Chúa Trời dưới một hình thức nào đó vì quân Y-sơ-ra-ên.—15/11, trang 30.
« Nous pouvons ainsi en déduire qu’un enseignement efficace est extrêmement important pour préserver l’Évangile dans nos familles, et que cela exige des efforts et de la diligence. »
Việc dạy dỗ có tác động mạnh mẽ là điều vô cùng quan trọng để bảo tồn phúc âm trong gia đình của chúng ta, và đòi hỏi sự siêng năng và nỗ lực.
7 Faut- il en déduire que Dieu n’appelle plus personne à la vie céleste?
7 Phải chăng điều này có nghĩa là hiện thời không còn ai được Đức Chúa Trời gọi để sống trên trời hay sao?
Si nous savons que le résultat du doublement est 26, il est enfantin de déduire que le nombre d'origine est 13.
Chẳng hạn, nếu chúng ta biết kết quả gấp đôi là 26 thì sẽ không khó khăn khi đảo ngược hàm và suy ra số ban đầu là 13.
Imaginons que votre site soit consacré au jardinage. Nous pouvons en déduire que vos visiteurs sont des amateurs de jardinage.
Giả sử như trang web của bạn có nội dung về việc làm vườn thì chúng tôi có thể phỏng đoán rằng khách truy cập của bạn là những người đam mê làm vườn.
” (Jean 15:19). Faut- il en déduire que les chrétiens s’opposeraient aux autorités en place ?
Vậy phải chăng điều đó có nghĩa là tín đồ đấng Christ sẽ có thái độ thù nghịch đối với các nhà cầm quyền của thế gian?
Si les personnes qui la constituent se tiennent “debout devant le trône [en grec: énôpion tou thronou, littéralement “sous les yeux du trône”]” de Dieu, il ne faut pas forcément en déduire qu’elles sont au ciel.
Không nhất thiết họ phải ở trên trời để “đứng trước ngôi” (chữ Hy-lạp: e·noʹpi·on tou throʹnou, “trong tầm mắt của ngôi”).
Vous pouvez probablement déduire que Frank Gehry et moi venons de la même ville.
Bạn có thể đoán được Frank Ghery và tôi xuất thân cùng thành phố.
Mais si Jésus faisait vraiment allusion à notre temps, que devons- nous en déduire?
Tuy nhiên, nếu Giê-su thật sự nói về thời đại của chúng ta thì điều nàynghĩa gì?
b) Que déduire de la stabilité et de l’efficacité de l’ADN ?
(b) Chúng ta học được gì từ ADN?
" De même, en raison de la profondeur de ses blessures vaginales, nous pouvons déduire que la agresseur était très bien doté. "
" Ngoài ra, tương ứng với sự tổn thương trầm trọng ở bộ phận sinh dục, suy ra kẻ tấn công phải có cơ thể lực lưỡng. "
10:13). Que peut- on encore déduire de cette déclaration ?
Những lời này ngụ ý gì?
Dès lors, que peut- on déduire de 1 Rois 14:21 ?
Vậy, bạn có thể kết luận gì từ 1 Các Vua 14:21?
Puis, nous nous servons de ces petits morceaux de clef pour en déduire des mots entiers de la clef.
Sau đó, chúng ta sử dụng những đoạn chữ cái đó để tìm ra toàn bộ các từ trong khóa mã.
Ceux qui pensent, avec Joseph Benson, qu’il s’est exprimé en signes ou avec des mouvements, doivent donc en déduire qu’Ève lui a répondu de la même manière, en gestes.
Nếu chủ trương như Joseph Benson rằng con rắn chỉ liên lạc bằng dấu hiệu hay động tác, hẳn phải đi đến quan điểm Ê-va cũng trả lời giống như vậy, bằng điệu bộ.
Ainsi Kepler put déduire que ces relations témoignaient en faveur d’un Dieu agissant en grand architecte, plutôt qu’en numérologue pythagoricien.
Chính vì thế Kepler thể lý lẽ mối quan hệ của ông sẽ cho bằng chứng rằng Chúa đang làm việc như là một nhà hình học lớn, hơn là số học Pythagoras.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déduire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới déduire

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.