découvrir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ découvrir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ découvrir trong Tiếng pháp.
Từ découvrir trong Tiếng pháp có các nghĩa là phát hiện, khám phá, tìm ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ découvrir
phát hiệnverb J'ai découvert un nouveau jeu cet été. Tôi phát hiện ra một trò chơi mới vào hè này. |
khám pháverb Tout ce qui en valait la peine a été découvert. Mọi điều đáng được khám phá đều đã được khám phá. |
tìm raverb Et si on découvre un truc qu'on ne veut pas savoir? Nếu lỡ chúng ta tìm ra điều gì mình không muốn biết thì sao? |
Xem thêm ví dụ
Mais j’ai aussi ressenti de la joie à l’idée que leur courage et leur zèle avaient permis à tant de personnes de découvrir la vérité et d’apprendre à connaître notre Père plein d’amour. ” — Colette, Pays-Bas. Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan. |
Gamieux est un ripou et on doit découvrir ce qu'il mijote. Gamieux rất bẩn thỉu, ta cần phải biết hắn đang làm gì. |
Avant de voir ça, tout ce que je voulais c'était découvrir où j'étais et ce que je faisais. Trước khi anh thấy cái này, anh chỉ muốn biết mình đã ở đâu và đã làm gì. |
Et je pense que forcer les gens à se découvrir la tête est aussi tyrannique que les forcer à se la couvrir. Tôi nghĩ ép mọi người bỏ khăn che mặt thể hiện sự chuyên chế như việc bắt họ che mặt. |
Certains savants pensent que des outils encore plus puissants que ceux qui ont été utilisés pour acquérir notre compréhension actuelle de la matière pourraient permettre de découvrir d’autres particules fondamentales. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
C’était la surprise de traverser la rivière, d’aller sur l’autoroute qui l’entoure, de descendre la rue et de le découvrir. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
À découvrir en ligne Xem thêm |
Ça m’a donné des notions qui, ajoutées à l’apprentissage du piano, m’ont fait découvrir tout un univers ! ” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
On doit découvrir une certaine grandeur en soi- même. Người ta phải khám phá điều to lớn chắc chắn về bản thân mình. |
Mais ce que vous allez finir par découvrir est que vous aurez peut-être besoin que des élus vous aident effectivement. Và cuối cùng điều bạn thấy sẽ là bạn có thể thực sự cần những viên chức đắc cử giúp đỡ bạn. |
Afin de découvrir comment nous exploitons les fichiers de données que vous importez pour le ciblage par liste de clients et d'en savoir plus sur le processus de mise en correspondance, reportez-vous à l'article suivant : Comment Google utilise les données du ciblage par liste de clients. Để biết thêm thông tin về cách Google sử dụng các tệp dữ liệu mà bạn tải lên cho Đối sánh khách hàng và cách quy trình đối sánh hoạt động, hãy đọc Cách Google sử dụng dữ liệu Đối sánh khách hàng. |
Pour découvrir comment définir le type de devise locale d'une transaction ou d'un article, consultez les articles suivants concernant les bibliothèques ou les protocoles compatibles : Tìm hiểu cách đặt loại nội tệ của giao dịch hoặc mặt hàng trong thư viện hoặc giao thức được hỗ trợ sau đây: |
Il souhaite, grâce à cette science, découvrir les secrets du monde. Theo mục tiêu trang mạng này sẽ cung bố các thông tin mật của thế giới. |
Découvrir la vérité dans un endroit inattendu Tìm thấy lẽ thật ở một nơi bất ngờ |
C'est donc un nouvel horizon merveilleux, C'est une chose merveilleuse à découvrir pour les jeunes et les vieux passionnés, dont je fais partie. Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi. |
Et, marchant ainsi, je découvris le puits au lever du jour. Và, bước đi như vậy, tôi đã tìm thấy một mạch giếng vào lúc bình minh. |
Quand il les rouvre, il est surpris de découvrir que son chien est parti, que son fusil a rouillé et que maintenant il a une longue barbe. Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài. |
Google Ads offre un Outil de planification des mots clés34 pratique qui vous permet de découvrir de nouvelles variantes de mots clés et le volume de recherche approximatif pour chacun. Google Ads cung cấp một Công cụ lập kế hoạch từ khóa34 tiện lợi nhằm giúp bạn khám phá các biến thể từ khóa mới và xem lượng tìm kiếm gần đúng cho mỗi từ khóa. |
Je détesterais découvrir qu'on se joue de moi. Tôi thất vọng nếu thấy mình bị lợi dụng. |
Également, nous distribuions des tracts, des brochures, des livres et des bibles afin de faire découvrir aux gens le seul espoir pour l’humanité, le Royaume de Dieu. Chúng tôi cũng phân phát giấy nhỏ, sách nhỏ, sách bìa cứng và Kinh Thánh hầu giúp người khác biết về hy vọng duy nhất cho loài người, Nước của Đức Chúa Trời. |
Apparemment, il va falloir le découvrir par vous-même. Có vẻ như bạn sẽ tự mình tìm ra nó. |
Donc il y a 20 ans, j’ai littéralement commencé à bricoler dans mon garage en essayant de découvrir comment séparer ces matériaux si semblables les uns des autres, et j’ai fini par recruter beaucoup de mes amis, des secteurs de l’exploitation minière et du plastique, et nous avons commencé à nous rendre dans des laboratoires miniers partout dans le monde. Vì thế, khoảng 20 năm trước, tôi bắt đầu theo đuổi việc tái chế rác, và cố gắng tìm ra cách tách chúng thành những nguyên liệu giống nhau từ những nguồn khác nhau, và cuối cùng thu nạp những người bạn của tôi, trong những khu khai thác mỏ hay là nơi làm ra nhựa, và chúng tôi bắt đầu từ những phòng thí nghiệm khai khoáng khắp trên thế giới. |
Len était suffisamment riche pour se payer les services d'un psy de Park Avenue, qui essaya pendant cinq ans de découvrir le traumatisme sexuel qui devait probablement l'empêcher d'extérioriser ses émotions positives. Và Len đủ giàu có để tìm một nhà phân tích tâm lý tại Đại Lộ Park, người mà trong 5 năm cố gắng đi tìm cản trở về giới tính mà khóa chặt những cảm xúc tích cực trong lòng ông ta. |
Pour savoir comment activer cette option et découvrir les autres paramètres de contrôle parental à votre disposition, consultez cet article du Centre d'aide. Để biết thêm thông tin về cách thực hiện tùy chọn này, vui lòng xem hướng dẫn YouTube Kids về các tùy chọn cài đặt và tính năng kiểm soát của cha mẹ. |
La récession, bien sûr, n'est pas une recette de bonheur non plus comme nous sommes en train de le découvrir. Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ découvrir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới découvrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.