conclure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conclure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conclure trong Tiếng pháp.
Từ conclure trong Tiếng pháp có các nghĩa là kết thúc, kết luận, quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conclure
kết thúcnoun (Mener quelque chose à sa fin, à sa conclusion.) Décidez de la manière dont vous allez conclure la leçon. Quyết định cách thức kết thúc bài học. |
kết luậnverb Donc, je voudrais conclure avec ces quelques derniers points. Vì vậy tôi muốn kết luận với chỉ vài điểm. |
quyết địnhverb Tiberius va conclure notre affaire. Tiberius sẽ quyết định hết thương vụ này. |
Xem thêm ví dụ
Ainsi donc, les Écritures nous autorisent à conclure que la vision de Paul évoquée en II Corinthiens 12:4 se rapportait à la restauration spirituelle que les adorateurs de Dieu devaient connaître par la suite. Như vậy lời Kinh-thánh cho chúng ta kết luận rằng sự hiện thấy mà Phao-lô nói ở II Cô-rinh-tô 12:4 là về một tình trạng thiêng liêng các tôi tớ Đức Chúa Trời sẽ được biết về sau. |
Des peuples voisins voulurent conclure une sorte d’alliance interconfessionnelle pour la construction du temple. Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ. |
14 Nous aurions tort de conclure que le baptême est en soi une garantie de salut. 14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi. |
Nous ne devrions donc pas conclure hâtivement que quelqu’un a commis un péché qui fait encourir la mort pour la seule raison qu’il a été expulsé de la congrégation. Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh. |
Ceux qui rencontreront plus tard le fils pourront- ils à bon droit conclure qu’il a eu un mauvais père, voire qu’il n’a pas eu de père du tout ? Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha? |
Pour conclure cette leçon, lis la promesse que Gordon B. Để kết thúc bài học này, hãy đọc lời hứa của Chủ Tịch Gordon B. |
7 Que pouvons- nous donc conclure ? 7 Vậy chúng ta có thể kết luận điều gì? |
Par conséquent, nous pouvons conclure sans risque de nous tromper que les premiers chrétiens étaient en mesure de lire le nom de Dieu tant dans leurs traductions des Écritures hébraïques que dans leurs copies des Écritures grecques chrétiennes. Vì thế, chúng ta có thể kết luận rằng các tín đồ thời ban đầu có thể tìm thấy danh Đức Chúa Trời trong cả bản dịch phần Cựu ước lẫn bản sao phần Tân ước. |
Wyatt, Ike voudrait conclure un marché avec vous. Wyatt, Ike muốn thương lượng với anh. |
Cette coutume est si universelle qu’il semble légitime d’en conclure qu’elle a sa source dans la nature humaine. Bởi thế việc mai táng theo nghi lễ là sự kiện phổ thông đến độ khiến ta kết luận hữu lý rằng hình như điều đó do bản chất của con người mà ra. |
Avant de conclure un contrat MCM, vous devez fournir votre référence éditeur au gestionnaire. Trước khi một thỏa thuận MCM bắt đầu, bạn phải cung cấp ID nhà xuất bản cho người quản lý. |
Décidez de la manière dont vous allez conclure la leçon. Quyết định cách thức kết thúc bài học. |
Faut- il en conclure que la situation est totalement désespérée ? Phải chăng điều đó có nghĩa là tình trạng này hoàn toàn vô vọng? |
” Et de conclure : “ L’immortalité de l’âme [...] est un dogme philosophique païen. Ông kết luận: “Linh hồn bất tử... là một giáo điều triết lý ngoại đạo”. |
Ne devrions- nous pas en conclure que leurs “œuvres de puissance” sont faites par le pouvoir de Satan et de ses démons? Vậy những “phép lạ” họ làm phải là bởi quyền phép của Sa-tan và các quỉ sứ của hắn chăng? |
Albert retourne au Royaume-Uni avec son frère Ernest en octobre 1839 avec l'intention de conclure le mariage. Albert trở lại Anh quốc cùng Ernest vào tháng 10 năm 1839 để gặp Nữ hoàng, với mục đích bàn thảo về đám cưới. |
Bien, pour conclure, je peux dire que nous avons fait un matériau en utilisant des fibres de fer, l'addition de fibres de fer, en utilisant l'énergie par induction pour augmenter vraiment la durée de vie de la surface de la route, en allant jusqu'à doubler cette durée de vie, cela va donc vraiment économiser de l'argent grâce à des astuces toutes simples. À, để đúc kết lại, tôi có thể nói rằng chúng tôi đã tạo ra một loại vật liệu sử dụng sợi thép, thêm vào sợi thép, sử dụng nhiệt lượng từ, để thực sự giúp gia tăng tuổi thọ của mặt đường , Gấp đôi tuổi thọ mặt đường là việc mà ngay cả bạn cũng làm được, Tăng gấp đôi tuổi thọ mặt đường bằng những thủ thuật rất đơn giản.sẽ giúp tiết kiệm được nhiều tiền. |
Comment comprendre l’expression « cette génération », et que pouvons- nous en conclure ? Chúng ta có thể hiểu những lời Chúa Giê-su nói về “thế hệ này” như thế nào, và có thể kết luận ra sao? |
Il est donc tout à fait logique de conclure que le bateau a continué à dévier vers l’ouest jusqu’à Malte. Điều hoàn toàn hợp lý là con tàu bị ngọn gió mạnh thổi đã đi xa về hướng tây và đến Man-tơ. |
Vous êtes là pour conclure un stupide marché. Các anh ở đây để làm một cuộc thỏa thuận ngu ngốc. |
Allons conclure un accord. Đi kiếm thỏa thuận thôi nào. |
Il ne faut pas en conclure que la religion a perdu son influence dans les conflits européens. Điều đó không hàm ý là tôn giáo đã mất hết ảnh hưởng trong những sự thù nghịch ở Âu Châu. |
Alors pour conclure, nous contrôlons le monde parce que nous sommes dans une réalité double. Tổng kết lại: Con người chúng ta kiểm soát thế giới vì chúng ta đang sống trong một thực tế kép. |
Que faut- il en conclure ? Chúng ta có thể kết luận gì từ điều này? |
Le vent de désobéissance qui souffle sur le monde entier associé à de nombreux autres indices nous amène irrésistiblement à conclure que nous vivons bien les derniers jours. Khuynh-hướng không vâng lời cha mẹ hiện có trên khắp thế-giới, liên kết với nhiều dấu hiệu khác, buộc chúng ta phải kết luận rằng quả thật chúng ta sống trong những ngày sau-rốt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conclure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới conclure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.