déduit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ déduit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déduit trong Tiếng pháp.
Từ déduit trong Tiếng pháp có các nghĩa là thú tình dục, thú vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ déduit
thú tình dụcadjective (từ cũ; nghĩa cũ) thú vui; thú tình dục) |
thú vuiadjective (từ cũ; nghĩa cũ) thú vui; thú tình dục) |
Xem thêm ví dụ
Les paroles d’Ananias viennent confirmer ce que Saul a probablement déduit des paroles de Jésus : “ Le Dieu de nos ancêtres t’a choisi pour apprendre à connaître sa volonté, pour voir le Juste et pour entendre la voix de sa bouche, parce que tu dois être témoin pour lui, auprès de tous les hommes, des choses que tu as vues et entendues. Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe. |
Des détails fournis par l'abbé Pierre Pourcher sur la mort de la Bête, Michel Louis déduit que l'animal se serait laissé abattre docilement par Jean Chastel comme s'ils se connaissaient intimement. Ông cũng lưu ý đến gia đình nhà Jean Chastel, bởi người này đã giết được con thú một cách rất dễ dàng nên có thể Jean Chastel và con thú rất quen thuộc nhau. |
Comme Jésus a précisé : « La moisson, c’est l’achèvement d’un système de choses », on en déduit que l’époque de la moisson et l’achèvement de ce système de choses ont débuté en même temps : en 1914. Ngài nói: “Mùa gặt là thời kỳ cuối cùng của thế gian này”. |
On en déduit que déjà aux temps bibliques il y avait des parents seuls. — Isaïe 1:17. Điều này cho thấy thậm chí vào thời Kinh Thánh cũng có nhiều người là cha mẹ đơn thân nuôi con.—Ê-sai 1:17. |
» 10 Dès que Paul a eu cette vision, nous avons cherché à nous rendre en Macédoine, parce que nous en avions déduit que Dieu nous avait fait venir pour leur annoncer la bonne nouvelle. 10 Ngay sau khi Phao-lô thấy khải tượng đó, chúng tôi tìm cách đến Ma-xê-đô-ni-a, vì kết luận rằng Đức Chúa Trời sai chúng tôi công bố tin mừng cho họ. |
Abel Vargas, ingénieur en aérospatiale, et ses confrères ont étudié l’aile de la libellule et en ont déduit que “ s’inspirer d’ailes biologiques pour concevoir les microvéhicules aériens est des plus pertinent ”. Sau khi nghiên cứu cánh con chuồn chuồn, kỹ sư hàng không là Abel Vargas và đồng nghiệp của ông kết luận rằng “những đôi cánh mô phỏng từ thiên nhiên rất hữu ích trong việc thiết kế các máy bay siêu nhỏ”. |
Et les autres religions n’ayant aucun sens pour moi, j’en ai déduit que Dieu n’existait pas. Vì các tôn giáo khác chẳng còn nghĩa lý gì nên tôi kết luận là không có Thượng Đế. |
Ils en ont déduit que si l’on nous conseille de nous détendre en petits groupes, plus facilement contrôlables, il est mal d’inviter 200 ou 300 personnes à un mariage*.” Họ kết luận rằng nếu chúng ta được khuyên nên hạn chế số người có mặt tại những buổi họp mặt đông đảo để có thể trông coi được thì con số 200 hay 300 người có mặt tại đám cưới là sai”*. |
On déduit du fait qu’il portait aussi des tabliers à ce moment- là qu’il exerçait son métier de fabricant de tentes durant son temps libre, peut-être tôt le matin. — Actes 20:34, 35. Việc Phao-lô mang tạp dề hàm ý rằng ông đã may lều vào những giờ rảnh rỗi, có thể là sáng sớm.—Công 20:34, 35. |
Il en déduit que le maître Jedi est en danger. Han nói với cô rằng Jedi là thật. |
En outre, toutes les taxes applicables sont déduites de votre paiement, et le solde restant est crédité sur votre compte dans les trois à cinq jours ouvrés. Tất cả các khoản thuế hiện hành sẽ được khấu trừ vào khoản thanh toán của bạn và tài khoản của bạn sẽ được ghi có với số dư còn lại trong vòng 3-5 ngày làm việc. |
” Les disciples en ont déduit que, si Lazare s’était simplement endormi, il se rétablirait. Các sứ đồ cho rằng nếu La-xa-rơ đang ngủ, hẳn ông sẽ khỏe thôi. |
D'autres sont payés une fraction du salaire minimum, et la direction du centre déduit de leur salaire la nourriture, l'hébergement et les soi-disant « frais de gestion ». Những người khác được trả một phần nhỏ của mức lương tối thiểu, và lãnh đạo trung tâm khấu trừ tiền ăn, ở và cái gọi là “quản lý phí” vào tiền công của họ. |
L’un d’eux a dit : « On déduit de l’ordre de Dieu contenu [en Genèse 2:16, 17] que seul Dieu sait ce qui est bon [...] pour les humains et ce qui ne l’est pas [...]. Chẳng hạn, một học giả nhận xét: “Mệnh lệnh của Đức Chúa Trời nơi [Sáng thế 2:16, 17] cho thấy chỉ có Đức Chúa Trời mới biết điều gì là tốt... và điều gì là không tốt... cho nhân loại. |
Après l’examen de toutes ces preuves, quantité de personnes en ont déduit que Satan est un esprit dangereux et qu’il exerce une forte influence sur le monde actuel. Sau khi xem xét bằng chứng, nhiều người kết luận rằng Sa-tan là một thần linh nguy hiểm, kẻ đang gây ảnh hưởng lớn trên toàn thế giới. |
Après beaucoup d'expérimentation, j'ai déduit ces 6 phrases. Tôi nghĩ ra 4 câu này sau nhiều thử nghiệm. |
J’ai testé plusieurs modes de vie, je me suis intéressé à différents mouvements et j’en ai déduit que ce que je pouvais faire de mieux, c’était d’explorer cette belle planète avant que les humains ne la détruisent. Sau khi quan sát nhiều cách sống và các phong trào khác nhau, tôi tin chắc rằng điều tốt nhất có thể làm là dùng đời mình để khám phá hành tinh tuyệt đẹp này trước khi loài người phá hủy nó. |
Mais cela devrait alors être déduit des droits de M. le compositeur Nhưng như vậy sẽ phải khấu trừ tác quyền của nhà soạn nhạc. |
On a déduit que la différence entre ces animaux est que pendant la période où rien ne se passe, où il n'y a pas de cocaïne, leur épigénome est réarrangé. Ban đầu chúng tôi cho rằng sự khác biệt giữa các con vật này là trong suốt thời kì trên, khi không có gì xảy ra, không có cocaine xung quanh, hệ gene biểu sinh của chúng được bố trí lại. |
Lorsque vos annonces sont diffusées, les coûts associés sont déduits du paiement que vous avez effectué. Sau đó, khi quảng cáo của bạn chạy, chi phí được khấu trừ từ khoản mà bạn đã thanh toán. |
Le calcul de la TVA déduite de vos paiements Google Ads est effectué comme suit : Sau đây là cách chúng tôi tính khoản khấu trừ VAT từ khoản thanh toán Google Ads của bạn: |
Connaissant AO, on en déduit AB ou vice-versa. Người Kitô hữu được trình bày trong một mâm bằng hoặc ngược lại. |
Les docteurs en ont déduit qu'elle avait été violée par son père et son frère. Các bác sĩ suy luận là cô ta đã bị lạm dụng bởi cha cô ta và anh cô ta. |
On en déduit que la mort de Jésus devait être commémorée à la même fréquence que la Pâque, soit seulement chaque année, et non chaque mois, chaque semaine ou chaque jour. (Xuất Ê-díp-tô Ký 12:1-6, TTGM; Lê-vi Ký 23:5, TTGM) Điều này cho thấy ngày chết của Chúa Giê-su chỉ được cử hành như dịp Lễ Vượt Qua—hàng năm—chứ không phải hàng tháng, hàng tuần, hay hàng ngày. |
Alors, on déduit souvent l'état émotionnel des humains, comme vous allez l'entendre plus tard aujourd'hui, à partir des expressions faciales. Ở người, chúng ta thường suy luận về trạng thái cảm xúc, bạn sẽ nghe về điều này sau, từ biểu cảm khuôn mặt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déduit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới déduit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.