délai trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ délai trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délai trong Tiếng pháp.

Từ délai trong Tiếng pháp có các nghĩa là thời hạn, hạn, kì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ délai

thời hạn

noun

J’ai pu respecter le délai de livraison de la commande.
Tôi đã có thể làm xong hàng đúng thời hạn.

hạn

adjective

J’ai pu respecter le délai de livraison de la commande.
Tôi đã có thể làm xong hàng đúng thời hạn.

verb noun

Xem thêm ví dụ

Une fois transmise, nous vous confirmerons sa réception dans un délai de cinq jours ouvrés.
Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc.
Passé ce délai, ils se cacheront ou choisiront une nouvelle cible.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
McClellan attendit 18 heures avant de tirer parti de ces informations, un délai qui anéantit quasiment cette occasion.
McClellan do dự 18 tiếng đồng hồ trước khi quyết định tận dụng lợi thế từ tin tình báo này, một sự trì hoãn suýt nữa đã làm lỡ mất cơ hội.
L'argent est généralement crédité sur votre compte Google Ads dans un délai de trois jours ouvrés, mais il faut parfois attendre plus longtemps.
Khoản tiền thường sẽ được ghi có vào tài khoản Google Ads của bạn trong vòng 3 ngày làm việc, nhưng đôi khi có thể mất nhiều thời gian hơn.
Segment sous licence générale : lorsqu'un tiers modifie le prix d'un segment approuvé associé à une licence générale, le nouveau prix prend effet dans un délai de 30 jours.
Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực.
Il peut y avoir un délai important entre le retrait d'un code de la norme ISO 3166-1 et la suppression du domaine correspondant du système DNS ; par exemple, ZR a cessé d'être un code ISO 3166-1 en 1997, mais le domaine .zr n'a été supprimé qu'en 2001.
Có thể có một khoản chậm trễ giữa thời gian rút tên khỏi ISO 3166-1 với thời gian xóa khỏi DNS; ví dụ như, ZR đã rút khỏi ISO 3166-1 vào năm 1997, nhưng tên miền quốc gia zr vẫn không bị xóa cho đến năm 2001.
Si une annonce indésirable apparaît, toute information supplémentaire que vous pouvez nous fournir est cruciale pour que nous puissions enquêter sur ce cas et bloquer l'annonce en question dans les meilleurs délais.
Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời.
On compte généralement 10 ans de délai pour qu’un nouveau produit sorte sur le marché dans les pays développés, et encore.
Nguyên tắc là khoảng 10 năm trì hoãn cho một sản phẩm mới để đi đến thị trường các nước đang phát triển, nếu có.
Pour calculer le délai de livraison global, vous devez préciser l'heure limite de commande, le temps de traitement et le délai d'acheminement de vos produits.
Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển.
Aucun délai de grâce ni aucune exception n'est possible.
Sẽ không có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ.
Afin que nous puissions traiter votre réclamation dans les meilleurs délais, mentionnez les informations suivantes :
Để giúp chúng tôi xem xét và giải quyết khiếu nại của bạn trong thời gian nhanh nhất có thể, hãy cung cấp đầy đủ những thông tin sau:
Pour nous permettre de traiter votre demande dans les plus brefs délais, nous vous conseillons d'envoyer votre réclamation via notre formulaire en ligne, plutôt que par fax ou par courrier.
Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện.
Les gens consciencieux réussissent en respectant les délais, en persévérant, et en agissant avec passion.
Những người tận tâm đạt được nó bằng việc tuân thủ thời hạn, để kiên trì, đồng thời sở hữu niềm đam mê.
Les motions de confiance et de méfiance ne peuvent être votées qu'après un délai de quarante-huit heures suivant le dépôt de la motion.
Việc bỏ phiếu bất tín nhiệm Chính phủ chỉ được tổ chức sau 48 giờ kể từ lúc trình kiến nghị.
Mais impossible dans les délais.
Tuy nhiên, không thể được trong khung thời gian.
Les délais de production varient dans les proportions suivantes :
Thời gian xoay vòng khác nhau như sau:
Exemples : Ne pas répondre à l'utilisateur ou laisser passer un délai déraisonnable avant de lui répondre
Ví dụ: Không phản hồi người dùng, đợi quá lâu để phản hồi người dùng
Aujourd’hui nos messages parcourent des milliers de kilomètres dans les airs ou des milliers de mètres sous l’océan pour atteindre quelqu’un à l’autre bout du monde et s’il y a un délai de quelques secondes, nous sommes frustrés et impatients.
Ngày nay, thư từ của chúng ta di chuyển hàng ngàn kilômét trên trời hoặc hàng ngàn mét dưới biển để đến tay một người nào đó ở bên nửa kia của thế giới, và nếu có chậm trễ cho dù chỉ trong một vài giây, thì chúng ta cũng trở nên bực mình và sốt ruột.
Dès réception de votre réclamation, nous ferons de notre mieux pour vous informer dans les plus brefs délais et prendrons les mesures qui s'imposent.
Khi chúng tôi nhận được khiếu nại của bạn, chúng tôi sẽ nỗ lực hết mình để nhanh chóng thông báo cho bạn và sẽ thực hiện hành động thích hợp, nếu cần.
La diffusion de l'élément de campagne continue jusqu'à ce qu'il atteigne son objectif ou pendant toute la durée du délai de grâce s'il ne l'atteint pas avant la nouvelle date de fin.
Mục hàng sẽ tiếp tục phân phối cho đến khi đạt được mục tiêu hoặc đến khi kết thúc thời gian gia hạn, tùy theo điều kiện nào đáp ứng trước.
Sachez toutefois que l'échantillonnage de la collecte des données présente aussi l'avantage de réduire les délais de réponse des rapports, car le compte comporte moins de données.
Dù vậy, lấy mẫu thu thập dữ liệu có một lợi ích khác là thời gian phản hồi báo cáo có thể nhanh hơn khi có ít dữ liệu hơn trong tài khoản.
Ils ont alors demandé ‘Sous quel délai ?
Họ hỏi: ‘Chừng nào?
Nous mettons actuellement tout en œuvre pour résoudre ces problèmes dans les meilleurs délais.
Chúng tôi đang nỗ lực làm việc để giải quyết những vấn đề này trong thời gian sớm nhất có thể.
Aucun délai de grâce, ni aucune exception n'est possible.
Sẽ không có thời gian gia hạn hoặc ngoại lệ.
Si vous l'envoyez dans un délai de cinq jours suivant la demande de retrait, les revenus sont retenus jusqu'à ce que la procédure de revendication soit résolue.
Nếu bạn gửi thông báo phản đối trong vòng 5 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu gỡ bỏ, chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục giữ lại doanh thu cho đến khi quy trình xác nhận quyền sở hữu được giải quyết dứt điểm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délai trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.