déduction trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ déduction trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ déduction trong Tiếng pháp.

Từ déduction trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự khấu trừ, sự suy diễn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ déduction

sự khấu trừ

noun

sự suy diễn

noun (triết học) sự suy diễn)

Xem thêm ví dụ

J'y ai ajouté des déductions pour Sherlock.
Tôi cho Sherlock vài thứ để suy đoán.
Elles ont été avancées par des hébraïsants contemporains qui cherchaient à définir la prononciation primitive de ce nom à travers un certain nombre de déductions.
Đó là những hình thức mà các học giả thời nay đã đưa ra trong khi cố suy đoán cách phát âm nguyên thủy của danh Đức Chúa Trời.
Ses propos confirmeront ou rectifieront vos déductions sur ses centres d’intérêt et ses opinions, et vous offriront d’autres indications sur ce dont vous devez tenir compte pour donner le témoignage.
Những gì chủ nhà nói sẽ giúp bạn khẳng định hoặc sửa lại kết luận của bạn về sở thích và quan điểm của họ, và sẽ cho bạn biết thêm cần phải lưu ý đến điều gì để làm chứng.
En neuf ans, on a multiplié ce montant par 1 982, et obtenu 108 millions de dollars après déduction de toutes les dépenses pour les services liés au SIDA.
Trong vòng 9 năm, chúng tôi nhân số tiền lên đến 1. 982 lần thành 108 triệu đô la sau khi đã trừ đi chi phí cho các dịch vụ AIDS.
Nos factures sont acceptées par diverses administrations fiscales comme des factures de TVA valides, donnant droit aux déductions de TVA. Elles ne nécessitent aucun tampon ni signature spéciaux.
Hóa đơn của chúng tôi được nhiều cơ quan thuế khác nhau chấp nhận là hóa đơn VAT hợp lệ, với các khoản khấu trừ VAT được bao gồm và không yêu cầu dấu hoặc chữ ký đặc biệt.
Dans ce cas, nous appliquons un ajustement à votre compte sous la forme d'une déduction.
Trong trường hợp như vậy, Google sẽ đăng điều chỉnh cho tài khoản của bạn dưới hình thức khoản khấu trừ.
Cette modification entraînera l'interdiction de la promotion d'appels aux dons non soumis à déduction fiscale sur les pages de destination, même s'ils ne constituent pas l'élément principal de la page.
Chính sách này sẽ thay đổi để không cho phép gây quỹ miễn thuế trên các trang đích, ngay cả khi nội dung này không là trọng tâm của trang.
San Francisco s'est rendu compte que cela avait du sens d'investir dans des déductions fiscales pour chaque foyer réutilisant son eau de lavage et son eau de pluie pour arroser son jardin, car la quantité d'eau économisée par la communauté serait importante.
San Francisco nhận ra điều này thật dễ hiểu khi đầu tư vào việc hạ giá cho từng hộ gia đình tái sử dụng nước sau khi đi vệ sinh và nước mưa để tưới sân, vì số lượng nước mà bản thân họ cũng như cộng đồng tiết kiệm sẽ tăng lên.
Veuillez noter que nous mettons tout en œuvre pour que ces déductions associées au comportement frauduleux d'un annonceur ne se produisent que rarement afin de préserver, pour les utilisateurs, les éditeurs et les annonceurs, un écosystème sûr.
Xin lưu ý rằng Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng khoản khấu trừ do sự gian lận thanh toán của nhà quảng cáo hiếm khi xảy ra để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo.
Par exemple, si vous prépayez 1 000 CNY, le montant crédité sur le solde de votre compte est égal à 943,40 CNY, après déduction de 56,60 CNY de TVA.
Ví dụ: nếu bạn thanh toán trước 1.000 CNY, thì số tiền được ghi có vào số dư tài khoản của bạn sẽ là 943,40 CNY, sau khi khấu trừ VAT 56,60 CNY.
En neuf ans, on a multiplié ce montant par 1 982, et obtenu 108 millions de dollars après déduction de toutes les dépenses pour les services liés au SIDA.
Trong vòng 9 năm, chúng tôi nhân số tiền lên đến 1.982 lần thành 108 triệu đô la sau khi đã trừ đi chi phí cho các dịch vụ AIDS.
Je ne pouvais pas m'empêcher de rire à la facilité avec laquelle il a expliqué son processus de déduction.
Tôi không nhịn được cười dễ dàng mà ông giải thích quá trình của ông khấu trừ.
Ils vous font payer plus à force de déduction juste pour aider leur argent à s'écouler.
Họ làm cho bạn trả nhiều tiền hơn vào chiếm giữ tài sản chỉ để giúp dòng tiền mặt của họ chạy ra
Vous avez un excellent pouvoir de déduction, Henry.
Anh có năng lực suy đoán xuất sắc đấy Henry.
Dans la plupart des cas, on devine bien que ce soit socialement parlant ou non et si ce n'était pas le cas, si on ne pouvait pas faire de déduction des nouveaux cas rencontrés on ne survivrait pas.
Đa phần, chúng ta đều đoán đúng cả về lĩnh vực xã hội và không thuộc về xã hội, và nếu chúng ta không thể làm điều đó, nếu ta không thể đoán định những ca mới chúng ta gặp phải, thì chúng ta đã không thể tồn tại.
Malheureusement, vous ne pouvez contester aucune déduction.
Rất tiếc, bạn không thể khiếu nại khoản khấu trừ.
Des déductions peuvent être appliquées à vos revenus pour diverses raisons.
Thu nhập của bạn có thể bao gồm các khoản khấu trừ vì nhiều lý do.
Nous appliquons une déduction lorsque nous détectons des clics incorrects dans votre compte ou une activité enfreignant les règles de Google, ou lorsque des annonceurs en défaut de paiement auprès de Google ont diffusé des annonces au sein de votre contenu.
Khoản khấu trừ được phát hành khi chúng tôi tìm thấy lần nhấp không hợp lệ trong tài khoản của bạn hay hoạt động không tuân thủ chính sách của Google hoặc khi nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google đã phân phối quảng cáo trên nội dung của bạn.
Les déductions pour trafic incorrect peuvent dès lors être appliquées après le mois au cours duquel elles ont été détectées.
Do đó, các khoản khấu trừ lưu lượng truy cập không hợp lệ có thể được áp dụng sau tháng phát hiện loại lưu lượng truy cập này.
C'est tout, rien de plus, un simple exercice de déduction.
Chỉ có vậy thôi, không có gì hơn, một bài tập loại suy đơn giản.
Voici quelques réponses aux questions que vous pouvez vous poser lorsque vous constatez des déductions dans votre compte :
Dưới đây là một số câu trả lời cho câu hỏi mà bạn có thể đặt ra về các khoản khấu trừ bạn thấy trong tài khoản của mình:
Il suffit pour cela qu’en moyenne 1 proclamateur sur 8 entreprenne ce service, déduction faite de ceux qui sont déjà dans une forme ou une autre du service à plein temps.
Chúng ta có thể thực hiện được mục tiêu này nếu trung bình mỗi hội thánh đạt tỉ lệ là 1 người tiên phong phụ trợ trên 6 người công bố.
L’ouvrage précité définit une hypothèse comme « une observation moins établie [qu’une théorie] », qui donne néanmoins lieu « à des déductions vérifiables expérimentalement ».
Cuốn bách khoa trên định nghĩa về một giả định khoa học: “[So với thuyết có căn cứ khoa học], thì một giả định khoa học chỉ là những bước quan sát ban đầu về các sự kiện”, nhưng có khả năng rút ra “kết luận trong cuộc thử nghiệm”.
La nature même des énigmes fait appel à l’imagination et aux facultés de déduction.
Chính tính chất của câu đố thách thức trí tưởng tượng và khả năng suy diễn của một người.
Oncle Joe remarque que cela semble paradoxal : ces deux déductions semblent incompatibles.
Joe cho rằng nó dường như là nghịch lý, hai "giả thuyết" có vẻ "không tương thích" với nhau.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ déduction trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới déduction

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.