interroger trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interroger trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interroger trong Tiếng pháp.
Từ interroger trong Tiếng pháp có các nghĩa là hỏi, hỏi cung, vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interroger
hỏiverb Nous nous interrogeons sur une question de doctrine. Chúng ta tự hỏi về một vấn đề giáo lý. |
hỏi cungverb Trente jours plus tard, j’ai été interrogé et relâché. Ba mươi ngày sau, họ hỏi cung và tôi được trả tự do. |
vấnverb La police a interrogé des témoins jusqu'au matin, mais aucun suspect n'a été arrêté. Cảnh sát chất vấn các nhân chứng, nhưng không giữ lại kẻ tình nghi nào. |
Xem thêm ví dụ
Pourquoi m'interroger sur mon père? Sao anh lại muốn biết về cha tôi? |
Pour la moitié des personnes interrogées, l'article incluait une image du cerveau, et pour l'autre moitié, c'était le même article mais sans image du cerveau. 1 nửa trong số họ, bài báo có hình bộ não, còn nửa kia, vẫn là bài viết ấy nhưng không có hình bộ não. |
Cela dit, mal orientée, une remise en question ne sert à rien et peut même nous être très néfaste sur le plan spirituel. Ce serait le cas si elle nous amenait à vouloir trouver notre “ identité ” ou des réponses à nos interrogations indépendamment de nos relations avec Jéhovah ou à l’extérieur de la congrégation*. Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng. |
Il a proclamé un jeûne pour tout Juda et a rassemblé le peuple afin d’“ interroger Jéhovah ”. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
” De ce fait, lorsque Pilate l’a interrogé au sujet des accusations des Juifs, Jésus “ ne lui répondit pas, non, pas un mot, si bien que le gouverneur s’étonnait grandement ”. — Isaïe 53:7 ; Matthieu 27:12-14 ; Actes 8:28, 32-35. Vì thế, khi Phi-lát hỏi Chúa Giê-su về lời vu cáo của người Do Thái, ngài “không đáp lại một lời gì, đến nỗi làm cho quan tổng-đốc lấy làm lạ lắm”.—Ê-sai 53:7; Ma-thi-ơ 27:12-14; Công-vụ 8:28, 32-35. |
Ils sont accessibles d'un simple clic, et bientôt, on pourra presque interroger les murs, s'ils planquent de partout les trucs qui nous donnent toutes ces informations. Không thể bán tri thức để kiếm sống khi mà nhấp chuột, ta có ngay tri thức, nếu thích bạn có thể hỏibức tường, về những điều ẩn chứa mà nó biết nó sẽ kể cho ta nghe. |
Après la révolution de Maïdan (fin 2013 – début 2014) et la destitution du président Viktor Ianoukovytch, la population russophone de l'Est de l'Ukraine s'interroge sur la défense de ses droits. Sau cuộc cách mạng Maidan (cuối năm 2013 - đầu năm 2014) và cách chức Tổng thống Viktor Yanukovych, dân số nói tiếng Nga ở miền đông Ukraine đặt câu hỏi về việc bảo vệ quyền lợi của họ. |
Si vous souhaitez configurer vos campagnes personnalisées manuellement, veillez à séparer les paramètres et l'URL par un point d'interrogation. Nếu muốn thiết lập chiến dịch tùy chỉnh theo cách thủ công, hãy đảm bảo bạn tách riêng thông số khỏi URL bằng dấu chấm hỏi. |
Dr Mardon a été interrogé, retenu pendant un certain temps, puis forcé à errer dans les rues de Moscou avec une escorte, qui aurait pu être un espion ou un gardien ainsi qu'un guide. Tiến sĩ Mardon bị hỏi cung, giữu lại một thời gian, và bị giải đi dọc theo con đường của Moscow với một đội hộ tống bị nghi ngờ là gián điệp. |
Human Rights Watch a également mené des recherches au Vietnam pour ce rapport, mais a décidé de ne pas y interroger les victimes et les témoins, car cela les aurait exposés à des représailles presque certaines. Tổ chức Theo dõi Nhân quyền cũng tiến hành khảo cứu tại Việt Nam để chuẩn bị cho phúc trình, nhưng cuối cùng quyết định không phỏng vấn các nạn nhân và nhân chứng ở đó, vì gần như chắc chắn việc đó sẽ dẫn tới hậu quả là những người trả lời phỏng vấn sẽ bị trả đũa. |
Je m’interroge : ‘ Quel âge a- t- il ? Tôi nghĩ: “Không biết anh ấy bao nhiêu tuổi? |
Quelques mois auparavant, nous avons commencé à nous interroger — nous avons une équipe merveilleuse de psychologues de l'éducation, professeurs, scientifiques et développeurs de jeux, et nous nous sommes demandés : comment pouvons-nous tenir notre promesse de constamment ré-inventer l'éducation ? Vài tháng trở lại đây, chúng tôi bắt đầu tự hỏi -- chúng tôi đang có 1 đội ngũ tuyệt vời gồm các nhà tâm lý học, các giảng viên, các nhà khoa học và các nhà phát triển trò chơi -- và chúng tôi cũng tự hỏi: Làm thế nào để chúng tôi giữ được lời hứa là luôn luôn tìm cách đổi mới giáo dục? |
Il faut en interroger un. Chúng ta cần tới thẩm vấn một con. |
Interrogé pendant des semaines. Chúng tôi đã tra khảo hắn trong nhiều tuần. |
Mais on s'interroge toujours : qu'y avait-il d'abord ? Nhưng câu hỏi là: Cái gì xuất hiện đầu tiên? |
Et un interrogateur entrainé vient et de manière très subtile sur plusieurs heures, il demandera à cette personne de raconter son histoire à l'envers, et il observera alors son malaise, et notera quelles questions produisent le plus grand volume de déclarations mensongères. Và những gì một người thẩm vấn chuyên nghiệp làm là vào đề một cách tự nhiên diễn tiến quá trình kéo dài hàng giờ, họ sẽ yêu cầu người đó kể chuyện theo trình tự ngược lại, và xem họ xoay sở, và ghi nhận các câu hỏi chứa nhiều sự dối trá nhất. |
Je m'interroge sur ta philosophie, c'est tout. Tao chỉ tò mò về cách nhìn thế của mày thôi. |
Certains de ces interrogateurs ont choisi de dénigrer le Livre de Mormon1. Trong số những người có thắc mắc này, có một số người chọn để xuyên tạc Sách Mặc Môn.1 |
Dix-sept ans ont passé depuis le jour où Jésus, âgé de 12 ans, a interrogé les enseignants dans le Temple. Mười bảy năm đã trôi qua kể từ khi Chúa Giê-su đặt câu hỏi cho các thầy dạy đạo trong đền thờ lúc ngài 12 tuổi. |
Je peux affirmer avec certitude après avoir parlé au reste de l'équipage, à des experts en risque aviaire, des ingénieurs, après avoir exploré tous les scénarios, interrogé chaque partie... il reste une inconnue dans l'équation. Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản, |
CERTAINS disent qu’il est mal d’interroger Dieu. Một số người cho rằng thắc mắc với Thượng Đế hay Đức Chúa Trời là sai. |
Vous allez interroger Moran? Anh ta sẽ để chúng ta hỏi cung Moran. |
Alors, personne ne devrait interroger le dernier qui l'a vu vivant? Đúng rồi, vậy không ai cần hỏi cung người cuối cùng gặp anh ta à? |
Le prophète de Jéhovah interroge: “Un Cuschite peut- il changer sa peau ou un léopard ses taches? Một nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va hỏi: “Người Ê-thi-ô-bi có thể đổi được da mình, hay là con beo đổi được vằn nó chăng? |
Dans une enquête au cours de laquelle on a interrogé des victimes d’un viol, presque un tiers de ces femmes avaient pensé au suicide. Theo một cuộc nghiên cứu, gần một phần ba nạn nhân sống sót qua các vụ hiếp dâm được phỏng vấn đều đã nghĩ đến việc tự tử. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interroger trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới interroger
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.