d trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ d trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ d trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ d trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày, ban ngày, rê, mặt ngoài, jun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ d
ngày(day) |
ban ngày(day) |
rê(d) |
mặt ngoài(day) |
jun
|
Xem thêm ví dụ
No está sujeto a d ¡ scus ¡ ón. Đừng bàn cãi gì cả. |
Hola, señora D. ¿Está Derek aquí? Chào cô D. Derek có nhà không? |
“para que por medio de él fuesen salvos todos aquellos a quienes el Padre había puesto en su poder y había hecho mediante él” (D. y C. 76:40–42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
Hallstrom, de la Presidencia de los Setenta, y el élder Anthony D. Hallstrom thuộc Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và Chủ Tịch Giáo Vùng Châu Á là Anh Cả Anthony D. |
Las unidades abreviadas también pueden utilizarse con los siguientes prefijos abreviados: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z e Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
Por otro lado, mediante la dulce ironía del sacrificio, en realidad obtenemos una porción de valía eterna: Su misericordia y perdón, y finalmente, “todo lo que [el] Padre tiene” (D. y C. 84:38). Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38). |
Los diáconos y maestros también deben “amonestar, exponer, exhortar, enseñar e invitar a todos a venir a Cristo” (D. y C. 20:59; véanse los versículos 46 y 68 para los presbíteros). Các thầy trợ tế và thầy giảng cũng phải “cảnh cáo, giải nghĩa, khuyên nhủ, giảng dạy và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô” (GLGƯ 20:59; xin xem các câu 46, 68 dành cho các thầy tư tế). |
Tal vez porque no conocen la doctrina que José Smith restauró de que el matrimonio y la familia son ordenados por Dios y que su propósito es que sean eternos (véanse D. y C. 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
Posiblemente variaran dependiendo de la vocal siguiente, como sucede en japonés moderno. /t, d/: /n/: /h/ se realizaba fonéticamente como . Nó có thể khác nhau tùy vào nguyên âm theo sau, giống như tiếng Nhật hiện đại. /t, d/: /n/: /h/ tiếp tục nghe tương tự như . |
Tal vez desee sugerir a los alumnos que escriban D. y C. 1:38 en sus Escrituras, junto a Alma 25:12. Các anh chị em có thể muốn đề nghị học sinh viết GLGƯ 1:38 trong quyển thánh thư của họ bên cạnh An Ma 25:12. |
C. (“antes de Cristo”) y d. C. (“después de Cristo”). Công nguyên có nghĩa “kỷ nguyên chung”, thường được gọi là A.D., là chữ viết tắt của chữ anno Domini, có nghĩa “vào năm của Chúa chúng ta”. |
“por tanto, Padre, perdona a estos mis hermanos que creen en mi nombre, para que vengan a mí y tengan vida eterna” (D. y C. 45:3–5). “Vậy con xin Cha hãy tha cho những người anh em này của con, là những người tin vào danh con, để họ có thể đến cùng con và được cuộc sống vĩnh viễn.” (GLGƯ 45:3–5). |
Toda esa emoción de México D. F. Me resultaba familiar. Không biết bao nhiêu lần tôi được dặn phải thắt dây an toàn. |
The Washington Post es el mayor y más antiguo periódico de Washington D. C., la capital de los Estados Unidos. The Washington Post hay Bưu báo Washington là nhật báo lớn nhất và có thể là một trong những tờ báo lâu đời nhất ở Washington, D.C., thủ đô Hoa Kỳ. |
Un juego #D basado en el cubo de RubikName Comment= Mẫu #D của Rubik' s Cube Name |
Junto con R. D. Richtmyer desarrolló un algoritmo para definir la viscosidad artificial, que probó la esencia para el entendimiento de las ondas de choque. Cùng với R. D. Richtmyer ông phát triển khái niệm độ nhớt nhân tạo, sau đó trở thành cơ sở cho việc nghiên cứu sóng chấn động. |
Está en la clase 1-D. Anh sống ở căn hộ 1DK. |
115 Además, de cierto os digo que si mi siervo Robert D. 115 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nếu tôi tớ Robert D. |
Si se usa en combinación con 2,4-D, mejora el rendimiento del material. Nếu trộn với 2,4-D, nó sẽ cải thiện được chất lượng sản phẩm. |
En 1997, Schulte-Noelle preguntó a Gerald D. Feldman, historiador de la Universidad de Berkeley en California, si llevaría a cabo un mayor proyecto de investigación sobre Allianz durante el Tercer Reich. Năm 1997, Schulte-Noelle đề nghị Gerald D. Feldman, nhà sử học từ Đại học Berkeley ở California tiến hành một cuộc nghiên cứu lớn về quá khứ của Allianz trong thời kỳ Đế chế thứ Ba. |
Sé que a todos nos estrechará “entre los brazos de [Su] amor” (D. y C. 6:20) si venimos a Él. Tôi biết rằng chúng ta đều có thể được ôm “vào vòng tay thương yêu của Ngài” (GLGƯ 6:20) khi chúng ta đến cùng Ngài. |
Su alma consta de su cuerpo y de su espíritu (véase D. y C. 88:15). Bản thể của các anh chị em gồm có thể xác và linh hồn (xin xem GLGƯ 88:15). |
Obedeciendo las instrucciones que Dios había dado mediante una revelación al profeta José Smith, algunos Santos de los Últimos Días adoptaron esta práctica durante muchos años del siglo XIX (véase D. y C. 132). Để tuân theo lời hướng dẫn của Thượng Đế qua một điều mặc khải ban cho Tiên Tri Joseph Smith, một số Các Thánh Hữu Ngày Sau đã tuân theo sự thực hành này trong những năm của thập niên 1800 (xin xem GLGƯ 132). |
Esa letra que parece New Hampshire con piernas... es la " D, " ¿no? Chữ cái nhìn giống New Hampshire có chân là chữ " D " phải không? |
Ahora tendrían la oportunidad de ser liberados de su cautividad, y ser redimidos por el Dios de los vivos y los muertos (D. y C. 138:19, 30–31). Giờ đây, họ sẽ có cơ hội để được giải thoát khỏi vòng nô lệ và được cứu chuộc bởi Thượng Đế của người sống lẫn người chết (xin xem GLGƯ 138:19, 30–31). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ d trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới d
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.