abundar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abundar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abundar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abundar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mưa, nhiều, có nhiều, đầy dẫy, lúc nhúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abundar
mưa
|
nhiều(abound) |
có nhiều(abound) |
đầy dẫy(abound in) |
lúc nhúc(abound) |
Xem thêm ví dụ
En los últimos días se establecerán muchas iglesias falsas — Enseñarán doctrinas falsas, vanas e insensatas — Abundará la apostasía por motivo de los maestros falsos — El diablo enfurecerá el corazón de los hombres — Él enseñará todo género de doctrinas falsas. Nhiều giáo hội giả được thành lập vào những ngày sau cùng—Họ sẽ giảng dạy những giáo điều sai lạc, vô ích và điên rồ—Sự bội giáo sẽ dẫy đầy vì các thầy giảng giả dối—Quỷ dữ sẽ gây cuồng nộ trong trái tim của loài người—Nó sẽ dạy dỗ loài người với mọi thứ giáo điều sai lạc. |
Por ejemplo, en Filipenses 1:9, 10 se insta a los cristianos a ‘abundar todavía más y más con conocimiento exacto y pleno discernimiento’. Thí dụ, nơi Phi-líp 1:9, 10, các tín đồ đấng Christ được khuyến khích là phải “càng ngày càng chan-chứa hơn, trong sự thông-biết và sự suy-hiểu”. |
10 y debido a que abundará la maldad, el aamor de muchos se enfriará; 10 Và vì cớ sự bất chính sẽ thêm nhiều, nên atình thương yêu của nhiều người sẽ trở nên lạnh nhạt; |
1, 2. a) ¿Qué razón dio Pablo para ‘abundar en la esperanza’? 1, 2. a) Phao-lô đưa ra lý-do gì để “dư-dật sự trông-cậy”? |
¿Por qué, especialmente hoy, deberíamos ‘abundar en la esperanza’? Tại sao đặc-biệt ngày nay chúng ta nên “dư-dật sự trông-cậy”? |
* ¿Qué creen que significa “abundar” en buenas obras? * Các em nghĩ “dồi dào” trong những việc làm tốt đẹp có nghĩa là gì? |
50 Entonces sabréis que me habéis visto, que yo soy, y que soy la luz verdadera que en vosotros está, y que vosotros estáis en mí; de lo contrario no podríais abundar. 50 Lúc đó các ngươi sẽ biết rằng các ngươi đã trông thấy ta, rằng ta hiện hữu, rằng ta là sự sáng thật ở trong các ngươi, và các ngươi ở trong ta; bằng chẳng vậy thì các ngươi không thể nào thành công được. |
Indudablemente el amor de esos hermanos ‘abundará todavía más y más con conocimiento exacto y pleno discernimiento’, pues ahora pueden ‘asegurarse de las cosas más importantes’. Rõ ràng, tình yêu thương của những anh em đó sẽ “càng ngày càng chan-chứa hơn, trong sự thông-biết và sự suy-hiểu” vì bây giờ họ có thể “nghiệm-thử những sự tốt-lành hơn” (Phi-líp 1:9, 10). |
El Señor dijo: “Y el amor de los hombres se enfriará, y abundará la iniquidad” (D. y C. 45:27). Chúa đã phán: “Tình thương của loài người sẽ trở nên lạnh nhạt, và sự bất chính sẽ có rất nhiều” (GLGƯ 45:27). |
¿Por qué tienen ahora todos los siervos de Dios toda razón para ‘abundar en la esperanza’? Tại sao tất cả tôi tớ của Đức Chúa Trời ngày nay có mọi lý-do để “dư-dật sự trông-cậy”? |
(Romanos 3:20.) ¡Ciertamente la justicia cristiana tiene que abundar más que la de los escribas y fariseos! Phao-lô viết để trình bày một quan điểm đúng: “Vì chẳng có một người nào bởi việc làm theo luật-pháp mà sẽ được xưng công-bình trước mặt Ngài [Đức Chúa Trời]” (Rô-ma 3:20). |
En un mundo tan tenebroso como éste, en que el delito y la inmoralidad cunden por las calles, en que la inanición o el estar a punto de inanición ha afectado gravemente a más de mil millones de personas, y en que las armas nucleares penden como la espada de Damocles sobre toda la humanidad, ¿qué razón hay para ‘abundar en la esperanza’? Trong một thế-giới đen tối như ngày nay, nơi mà tội-ác và sự vô-luân đầy dẫy đường phố, nạn đói kém hoặc thiếu ăn ảnh-hưởng đến hàng tỷ người, và nơi mà các vũ-khí nguyên-tử hạch tâm hăm dọa cả nhân-loại như lưỡi gươm của Damocles treo trên đầu tất cả nhân-loại, vậy thì có lý do gì để “dư-dật sự trông-cậy” được? |
Al ser más semejantes al Salvador, aumentará nuestra capacidad de abundar “en esperanza por el poder del Espíritu Santo” (Romanos 15:13), y “desechar[emos] las cosas de este mundo y buscar[emos] las de uno mejor” (D. y C. Bằng cách trở nên giống như Đấng Cứu Rỗi hơn, chúng ta sẽ phát triển khả năng của mình để “nhờ quyền phép Đức Thánh Linh được dư dật sự trông cậy” (Rô Ma 15:13). |
Del profeta Éter, los alumnos aprendieron que, si tenemos esperanza y fe en Jesucristo, recibiremos fortaleza para ser firmes y abundar en buenas obras. Từ tiên tri Ê The, học sinh đã học được rằng khi chúng ta có hy vọng và đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta sẽ nhận được sức mạnh để được vững vàng và dồi dào vì những việc làm tốt đẹp. |
27 Y el amor de los hombres se enfriará, y abundará la iniquidad. 27 Và tình thương của loài người sẽ trở nên lạnh nhạt, và sự bất chính sẽ có rất nhiều. |
□ ¿Qué hay en cuanto al nombre de Jesús que nos da razón para ‘abundar en la esperanza’? □ Vì lẽ gì về “danh” của Giê-su mà chúng ta có thể “dư-dật sự trông-cậy”? |
(Juan 14:6.) Dado que Jehová ha atraído a sí mismo a personas a quienes considera deseables, nuestro gozo abundará si les mostramos amor fraternal, las tenemos en alta estima, cooperamos con ellas en labores cristianas, las apoyamos cuando sufren pruebas y oramos por ellas. Vì Đức Giê-hô-va đã kéo đến Ngài những người Ngài xem như đáng ao ước, niềm vui của chúng ta sẽ tăng thêm nếu chúng ta bày tỏ lòng yêu thương anh em đối với họ, coi trọng họ, hợp tác với họ trong các sinh hoạt thần quyền, nâng đỡ họ khi họ bị thử thách và cầu nguyện cho họ. |
Quienes estamos “esperando y teniendo muy presente la presencia del día de Jehová” debemos 1) tener una conducta santa y mantenernos puros en sentido físico, mental, moral y espiritual; 2) abundar en obras que reflejen “devoción piadosa”, como predicar el Reino y hacer discípulos; 3) luchar para estar “inmaculados”, es decir, para que el mundo no manche nuestra conducta y personalidad; 4) asegurarnos de que nuestras intenciones siempre sean nobles y así vivir “sin tacha”, y 5) estar “en paz” con Dios, con nuestros hermanos y con las demás personas. Là những người đang “chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến”, chúng ta phải (1) ‘nên thánh trong mọi sự ăn-ở của mình’, giữ cho thể chất, tâm trí, đạo đức và thiêng liêng được thánh sạch; (2) đầy dẫy việc làm phản ánh lòng “tin-kính”, chẳng hạn những việc liên quan đến công việc rao giảng tin mừng Nước Trời và đào tạo môn đồ; (3) giữ hạnh kiểm và nhân cách “không dấu-vít”, không bị ô uế bởi thế gian; (4) “chẳng chỗ trách được”, làm mọi sự với động cơ trong sạch; (5) “ở bình-an”—với Đức Chúa Trời, với anh em đồng đạo và với người đồng loại. |
Explique cómo se lleva a cabo un estudio bíblico, y ofrézcase a regresar para abundar sobre el tema. Giải thích cách thức chúng ta điều khiển một học hỏi Kinh-thánh và đề nghị bạn sẽ trở lại để thảo luận nhiều hơn. |
A medida que se acerca el día de Jehová, deberíamos abundar “en actos santos de conducta y hechos de devoción piadosa” (2 Pedro 3:10-12). (Công-vụ 2:11) Khi ngày Đức Giê-hô-va đến gần, liệu chúng ta có “nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình” không?—2 Phi-e-rơ 3:10-12. |
Para que surgiera toda esta vegetación, es evidente que tendría que abundar el oxígeno, elemento que más tarde permitiría que el hombre y los animales realizaran el vital proceso de la respiración. Những điều này là bằng chứng có oxy. Khí này về sau rất cần thiết cho sự hô hấp của con người và thú vật để duy trì sự sống. |
Pablo dijo lo siguiente sobre los cristianos de Macedonia: “Durante una gran prueba, bajo aflicción, su abundancia de gozo y su profunda pobreza hicieron abundar las riquezas de su generosidad. Viết về tín đồ Đấng Christ ở Ma-xê-đoan, Phao-lô cho biết: “Đang khi họ chịu nhiều hoạn-nạn thử-thách, thì lòng quá vui-mừng, và cơn rất nghèo-khó của họ đã rải rộng ra sự dư-dật của lòng rộng-rãi mình. |
Cuando seamos más semejantes al Salvador, aumentará nuestra capacidad de abundar “en esperanza por el poder del Espíritu Santo” (Romanos 15:13), y “desechar[emos] las cosas de este mundo y buscar[emos] las de uno mejor” (D. y C. Bằng cách trở nên giống như Đấng Cứu Rỗi hơn, chúng ta sẽ phát triển khả năng của mình để “nhờ quyền phép Đức Thánh Linh được dư dật sự trông cậy” (Rô Ma 15:13). |
En vez de eso, permitamos que el espíritu santo nos haga abundar en amor (Gálatas 5:22). Thay vì thế, hãy luôn để thánh linh làm nẩy sinh tình yêu thương trong chúng ta. |
20 Ciertamente el resto ungido junto con la “grande muchedumbre” tienen toda razón para ‘abundar en la esperanza’ a medida que los gloriosos cumplimientos de la palabra profética de Dios se revelan ante sus mismísimos ojos. 20 Chắc chắn, lớp người xức dầu còn sót lại cùng với “đám đông vô-số người” có mọi lý-do để “dư-dật sự trông-cậy” khi sự ứng nghiệm vinh-hiển các lời tiên-tri của Đức Chúa Trời bày ra trước mắt họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abundar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abundar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.