asesor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ asesor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ asesor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ asesor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cố vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ asesor
cố vấnnoun Según nuestro asesor fiscal, no es nada del otro mundo. Theo các cố vấn thuế, cổ chỉ thường thường thôi. |
Xem thêm ví dụ
El Presidente del Estado Mayor Conjunto (en inglés: Chairman of the Joint Chiefs of Staff) es por ley el oficial militar de mayor rango de las Fuerzas Armadas de los Estados Unidos y es el principal asesor militar del Presidente de los Estados Unidos. Theo luật, Tổng tham mưu trưởng Liên quân (Chairman of the Joint Chiefs of Staff) là sĩ quan quân sự cao cấp nhất của Quân đội Hoa Kỳ , và là cố vấn quân sự chính của Tổng thống Hoa Kỳ. |
Consúltelo con su asesor fiscal o con el IRS. Tham khảo ý kiến cố vấn thuế hoặc IRS. |
Sus asesores más cercanos, formaron dos facciones, sentando las bases para el futuro sistema de partidos. Các cố vấn thân cận nhất của ông lập ra hai phe phái, khởi tạo ra khung sườn cho Hệ thống Đảng phái lần thứ nhất trong tương lai. |
En la actualidad, muchos asesores financieros también coinciden en que la persona que no controla las compras a crédito puede acabar en la ruina. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
Para los asesores de quórum y los padres Cùng Các Vị Cố Vấn Nhóm Túc Số và Các Bậc Cha Mẹ |
Y terminé involucrándome con la comunidad espacial, muy involucrado con la NASA, con un puesto en el consejo asesor de la NASA, planeando misiones espaciales reales, yendo a Rusia, revisando los protocolos biomédicos para los pre- cosmonautas, y todo ese tipo de cosas, para de hecho ir y volar hasta la estación espacial internacional con nuestras cámaras con sistema 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Cuando una delegación le pidió que eliminara algunas de las medidas opresivas, no siguió el consejo maduro de sus asesores de mayor edad y ordenó que se hiciera aún más pesado el yugo del pueblo. Khi một nhóm người đại diện dân đến xin vua loại bớt một số gánh nặng, ông không nghe lời khuyên thành thục của những cố vấn lớn tuổi và ra lệnh làm cho ách của dân chúng nặng hơn. |
Para asesorarse sobre estas cuestiones o sobre otros temas más técnicos relacionados con la aplicación de la legislación tributaria, consulte con su asesor fiscal. Để có lời khuyên về thuế hoặc có thêm câu hỏi chuyên môn về cách các luật thuế áp dụng cho bạn, vui lòng tham khảo ý kiến cố vấn về thuế. |
El cardenal Rodrigo, uno de los asesores de mayor confianza del pontífice, fue descubierto mutilado en una capilla del Vaticano no muy lejos de aquí. Hồng y Rodrigo, một trong những cố vấn đáng tin cậy nhất của Đức Cha, được phát hiện bị cắt xén trong 1 nhà thờ Vatican cách đây không xa. |
Bush fue vicepresidente y decano de ingeniería en el MIT en la década de 1930, donde, por cierto, fue asesor de Fred Terman. Bush là phó chủ tịch và chủ nhiệm khoa kỹ thuật tại MIT trong những năm 1930, ở đâu, ngẫu nhiên, ông là cố vấn Fred Terman. |
Sí, estoy intentando introducirle como asesor técnico. Vâng, tôi đang hoàn toàn xem xét việc... thêm ông vào danh sách cố vấn kĩ thuật. |
No vuelvas a cerrar la puerta ni a ponerte la bata, que soy asesor. Đừng bao giờ khóa cửa hay mặc áo choàng trước anh nữa, vì giờ anh là viên hội thẩm! |
Si fuera así, no sería asesora de los demócratas en Texas. Nếu tôi làm vậy, tôi sẽ không tư vấn cho phe Dân chủ ở Texas. |
La sinterización selectiva por láser fue desarrollada y patentada por el Carl Deckard y el asesor académico, Joe Beaman en la Universidad de Texas en Austin a mediados de la década de 1980, bajo el patrocinio de la agencia gubernamental DARPA. Deckard y Beaman participaron en la puesta en marcha de la empresa start up DTM, establecida para diseñar y construir las máquinas SLS. Chọn lọc laser thiêu kết (SLS) đã được phát triển và cấp bằng sáng chế của Tiến sĩ Carl Deckard và cố vấn học thuật, Tiến sĩ Joe Beaman tại Đại học Texas ở Austin vào giữa những năm 1980, dưới sự bảo trợ của DARPA. Deckard và Beaman đã tham gia vào việc thành lập công ty khởi nghiệp DTM, được thành lập để thiết kế và xây dựng các máy SLS. |
Cuando fue llamado al Segundo Quórum de los Setenta, el élder Dyches prestaba servicio en la organización de los Hombres Jóvenes como asesor del quórum de diáconos. Vào lúc ông được kêu gọi vào Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, Anh Cả Dyches đang phục vụ trong tổ chức Hội Thiếu Niên với tư cách là cố vấn trong nhóm túc số các thầy trợ tế. |
Como asesor político en los últimos 20 años, o más, he visto cientos de ejemplos de políticas que armonizan las necesidades internacionales y nacionales y hacen una política mejor. Ở vị trí cố vấn chính sách trong suốt hơn 20 năm qua, tôi đã thấy hàng trăm ví dụ về chính sách dung hòa các mối quan tâm trong nước và quốc tế, và điều đó tạo nên chính sách tốt hơn. |
En mi trabajo diario soy asesor de política. Tôi là một nhà cố vấn chính sách. |
Por ejemplo, un asesor financiero de confianza, un médico de confianza, etc. Ví dụ, một nhà cố vấn tài chính đáng tin cậy, có thể trở thành một bác sĩ tài ba, vv. |
Asesores de Aventuras quiere llegar el 10 de mayo. Đội Adventure Consultants đã lên kế hoạch tới đỉnh núi vào ngày 10 / 5. |
Los últimos trabajos de Scarlet fueron como asesora de alto nivel de las 500 empresas más ricas. Công việc cuối của Scarlet là làm cố vấn cấp cao cho các công ty nổi tiếng trên tờ Fortune. |
En Harvard, trabajó como asesor en política exterior en la Casa Blanca y el departamento de Estado. Khi còn ở Harvard, ông đã làm việc như một nhà tư vấn về chính sách đối ngoại cho cả Nhà Trắng và Bộ Ngoại giao. |
Tras muchas protestas y vacilaciones, MacArthur, su esposa, su hijo de cuatro años y un grupo selecto de asesores y comandantes subordinados, finalmente huyó de Filipinas a bordo de la lancha torpedera PT-41 comandada por el entonces teniente John D. Bulkeley, y logró escapar de una intensa búsqueda japonesa en persecución del general estadounidense. Cùng với vợ ông, con trai bốn tuổi và một nhóm cố vấn, tư lệnh quân sự cấp dưới được chọn, MacArthur cuối cùng tháo chạy khỏi Philippines trên tàu PT 41 do Đại úy John D. Bulkeley chỉ huy và vượt thoát thành công một cuộc săn đuổi quy mô của Nhật tìm kiếm ông. |
El asesor tiene razón, señor Quân sư nói đúng đó. |
El señor Poe hizo caso al consejo de un asesor. Ngài Poe nghe lời khuyên của một tay cố vấn. |
Pero sus padres no se dieron cuenta, y sin duda no era lo que tenían en mente, seguro que el asesor tampoco mientras discutían la importancia de ser una familia abierta al diálogo. Nhưng cha mẹ đứa bé không biết chuyện này, và chắc chắn đấy không phải những gì họ nghĩ có thể xảy ra, các chuyên gia cố vấn cũng vậy khi họ nói về sự quan trọng về việc giao tiếp thoáng trong nhà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ asesor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới asesor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.