bandeja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bandeja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bandeja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bandeja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khay, đĩa, mâm, cao nguyên, dĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bandeja

khay

(trayful)

đĩa

(plate)

mâm

(tray)

cao nguyên

dĩa

(plate)

Xem thêm ví dụ

Permite que cualquier aplicación pueda mantenerse en la bandeja del sistema
Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống
De inmediato, la joven regresa a Herodes y le dice: “Quiero que ahora mismo me des la cabeza de Juan el Bautista en una bandeja” (Marcos 6:24, 25).
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Pero todos son como una bandeja de pasteles frente a la muerte.
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.
Dejemos nuestras bandejas listas.
Cứ chuẩn bị sẵn mấy cái khay đi.
En la bandeja de entrada puedes ver cuántas conversaciones tienes, pero no el número de mensajes.
Trong hộp thư đến, bạn sẽ thấy số cuộc hội thoại mình có, nhưng không thấy số thư.
Bandeja # (manual
Khay # (thủ công
verás las primeras líneas de los mensajes de tu bandeja de entrada.
cho bạn một vài dòng đầu của thư trong hộp thư đến.
Los anuncios de Gmail se muestran en la parte superior de las pestañas de la bandeja de entrada.
Quảng cáo Gmail được hiển thị ở đầu các tab trong hộp thư đến của bạn.
Bandeja de gran capacidad
Khay có dung tích lớn
Un hacker está intentando llenar tu bandeja de entrada para que no encuentres las alertas de seguridad importantes de los sitios web o servicios en los que te has registrado mediante tu cuenta de Gmail.
Tin tặc cố làm đầy hộp thư đến của bạn để bạn không thể tìm thấy các cảnh báo bảo mật quan trọng từ trang web hoặc dịch vụ mà bạn đã đăng ký bằng tài khoản Gmail của mình.
Tipo de papel de bandeja
Khay # kiểu giấy
Para asegurarte de que los correos electrónicos lleguen a la bandeja de entrada de tu hijo, añade la dirección de correo electrónico del remitente a su lista de contactos.
Để đảm email đến được hộp thư đến của con bạn, hãy thêm địa chỉ email của người gửi vào danh bạ của con.
En los grupos de Bandeja de entrada colaborativa, los usuarios pueden asignarse temas entre sí.
Trong các nhóm hộp thư đến cộng tác, mọi người có thể chỉ định chủ đề cho nhau.
Quiero su capot en bandeja!
Ta muốn đầu của kẻ đó được đặt trên đĩa!
Confirmar salir desde la bandeja del sistema
Xác nhận thoát từ khay hệ thống
Recuerdo a mi madre a sus 90 años cocinando en su apartamento y luego verle salir con una bandeja de comida.
Tôi nhớ mẹ tôi, lúc khoảng 90 tuổi, đã nấu ăn trong nhà bếp của căn hộ chung cư của bà rồi sau đó mang đi một khay thức ăn.
Tomó la bandeja y caminó con confianza a las filas que tenía asignadas.
Nó nhấc cái khay lên và đi một cách tự tin đến những hàng ghế ngồi đã được chỉ định của nó.
Esto se debe a que cuando se hace clic en un anuncio de Gmail, normalmente, se abre el cuerpo del anuncio expandido en la bandeja de entrada del usuario en lugar de ir directamente al sitio web.
Điều này là do việc nhấp vào quảng cáo Gmail thường mở phần nội dung quảng cáo được mở rộng trong hộp thư đến của người dùng, thay vì chuyển thẳng đến trang web.
Si es posible, muestre una bandeja del pan sacramental y una bandeja del agua sacramental.
Nếu có thể, hãy trưng bày một khay bánh Tiệc Thánh và một khay nước Tiệc Thánh.
Oye, ¿puedes coger esa bandeja?
cô lấy cho tôi cái khay được không?
Utilidad de bandeja de sistema de AkonadiName
Name=Chim cánh cụt Name
¿Qué piensas al ver una bandeja?
Anh thấy gì trong khay?
Bandeja de la tarjeta SIM
Khay thẻ SIM
Pongan la bandeja de comida bajo la puerta.
Hãy để khay thức ăn xuống sàn.
Configura el reenvío de correo electrónico para crear alias de correo electrónico descriptivos que reenvíen mensajes a una bandeja de entrada.
Thiết lập tùy chọn chuyển tiếp email để tạo các bí danh email mô tả dễ hiểu, đồng thời có thể chuyển tiếp thư đến một hộp thư đến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bandeja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.