dormitorio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dormitorio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dormitorio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dormitorio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng ngủ, Phòng ngủ, buồng ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dormitorio

phòng ngủ

noun (Habitación de una casa (que usualmente contiene una cama y un armario) en donde duermen personas.)

Fue hallada en el dormitorio de su hija.
Bà ấy được tìm thấy trong phòng ngủ bởi cô con gái.

Phòng ngủ

noun (habitación privada donde las personas suelen dormir o descansar)

Así que viajemos a "El dormitorio" muy rápidamente,
Hãy đưa các bạn đi tham quan "Phòng Ngủ" nhanh thôi,

buồng ngủ

noun

Xem thêm ví dụ

Las redes de alta velocidad en los dormitorios de las universidades se sobresaturaron, generando alrededor del 80% del tráfico externo a consecuencia de la transferencia de archivos MP3.
Các mạng tốc độ cao trong ký túc xá đại học trở nên quá tải, với 61% lưu lượng truy cập mạng ra bên ngoài chỉ dùng để chuyển tập tin MP3.
Yo me encontraba en mi dormitorio, leyendo una traducción abreviada al farsi de Ivanhoe, cuando llamó a la puerta.
Tôi đang ở trong phòng đọc một bản dịch vắn tắt bằng tiếng Farsi truyện Ivanhoe[37], thì cậu gõ cửa
Que estaban colgados en el dormitorio.
Từng treo trong phòng ngủ.
Se tiene un arreglo convencional de un dormitorio cuando se necesites.
Bạn có cách sắp xếp thông thường của một phòng ngủ khi bạn cần nó.
Sí, deberías regresar a tu dormitorio.
Em nên quay về phòng đi.
Un dormitorio y una guarida.
Một phòng ngủ và một phòng làm việc.
Como le dije, dejo los dormitorios antes de que despertaramos.
Như em đã nói, bạn ấy rời đi trước khi mọi người thức dậy.
Un dormitorio principal amplio, mas un gran balcón.
Phòng ngủ rộng rãi cùng với ban công lớn
Voy a ir al dormitorio y me voy a poner mi nuevo pijama.
Tôi sẽ mặc bộ đồ ngủ mới.
Los estudiantes usan computadoras y descansan en dormitorios limpios y decorados con gusto.
Những học sinh khác thì lại sử dụng máy điện toán và nghỉ ngơi trong những phòng ngủ sạch sẽ và xinh xắn.
Fue hallada en el dormitorio de su hija.
Bà ấy được tìm thấy trong phòng ngủ bởi cô con gái.
Es una mujer que ha entrado en el dormitorio de un infiel.
Nó là một phụ nữ đã tới chỗ ngủ của một kẻ vô thần.
Su dormitorio.
Phòng của ổng...
Aunque no podemos meternos en el dormitorio equivocado.
Nó không thể mang vào... phòng ngủ được".
En el dormitorio.
Phòng ngủ
En la noche, me arrodillé en mi dormitorio con una fe que casi parecía llenar mi corazón hasta estallar.
Buổi tối đó, tôi đã quỳ xuống trong căn phòng ngủ của mình với đức tin dường như sắp làm nổ tung trái tim của tôi.
¿Puedes traerme el teléfono del dormitorio, Leslie?
Mang cho tôi cả điện thoại trong phòng ngủ, Leslie?
Después de las sesiones de la asamblea, visitábamos a los hermanos en el dormitorio.
Sau các phiên nhóm đại hội, chúng tôi đến thăm các anh chị tại phòng ngủ tập thể.
En aquel momento, Hedwig aterrizó en el dormitorio, llevando en el pico un paquete muy pequeño.
Lúc đó, Hedwig lao vào phòng, mỏ ngậm một cái gói nhỏ.
Estas sólidas y espaciosas casas contaban con dormitorios separados, un buen comedor y una amplia cocina, lo que permitía alojar con comodidad a familias grandes.
Những căn nhà kiên cố này có các phòng rộng, gồm phòng ngủ riêng, nhà bếp và phòng ăn lớn nên vẫn đủ chỗ cho nhiều gia đình có liên hệ họ hàng sống chung.
El dormitorio es azul.
Căn phòng này màu xanh.
" Finalmente logré regresar a mi dormitorio, y una vez allí, no pude tranquilizarme.
" Sau cùng tôi trở về phòng kí túc, và tại đây, một lần nữa, tôi đã không thể tự trấn tĩnh bản thân.
Entonces ella le dijo que se asomara al dormitorio, y Aureliano Segundo vio la mula.
Ả vội bảo ông nhìn vào buồng ngủ và Aurêlianô Sêgunđô nhìn thấy một con la cái.
Es la inspectora de los dormitorios.
Giám sát ký túc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dormitorio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.