dominar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dominar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dominar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dominar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chế ngự, chỉ huy, làm chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dominar

chế ngự

verb

Procuramos mantener el optimismo y no permitir que la enfermedad domine nuestra vida.
Chúng tôi cố giữ thái độ lạc quan và không để chứng bệnh chế ngự đời sống mình.

chỉ huy

verb

làm chủ

verb

Debía ser conquistado y dominado como la Tierra misma.
Tôi đã chinh phục và làm chủ cơ thể mình cũng như trái đất vậy.

Xem thêm ví dụ

¿Quiere uno dominar al otro, o será gobernada la relación por consideración bondadosa?
Có người nào muốn cầm đầu người kia không, hay sẽ có sự tử tế chú ý đến nhau trong mối liên lạc giữa hai người?
(1 Corintios 9:27.) Al igual que Pablo, nosotros también tenemos que dominar nuestra carne imperfecta y no permitir que esta nos domine a nosotros.
Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta.
¿Qué creencia sobre el más allá llegó a dominar el pensamiento religioso y las prácticas de la extensa población de Asia oriental?
Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông?
¿Sentiría gozo el pianista al dominar una intrincada sonata sin las minuciosas horas de práctica?
Người đánh dương cầm sẽ cảm thấy vui khi chơi thông thạo một bản nhạc phức tạp nếu không có những giờ thực tập siêng năng không?
El filósofo griego Platón (428-348 antes de nuestra era) creía firmemente que había que dominar las pasiones infantiles.
Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế.
¿Cómo le beneficiará dominar bien el lenguaje puro?
Khi bạn nắm vững ngôn ngữ thanh sạch thì sẽ hưởng lợi ích gì?
Cuando planee la forma de ayudar a los alumnos a dominar los pasajes de las Escrituras, será más eficaz si hace referencia a los pasajes de dominio de las Escrituras con constancia, si mantiene las expectativas adecuadas y si usa los métodos que se acomoden a diferentes estilos de aprendizaje.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
Este arma fue la que logró dominar el Salvaje Oeste.
Khẩu súng này đã khuất phục miền Tây hoang dã.
Hoy puedo decir que he logrado dominar mi mal genio, incluso cuando me provocan.
Tôi đã tập kiềm chế cơn nóng giận, ngay cả khi bị người khác khiêu khích.
Es bastante difícil dominar el francés en 2, 3 años.
Rất là khó để thành thạo tiếng Pháp trong hai hay ba năm.
Más bien, se sintió herido en su orgullo y se dejó dominar por el resentimiento y la autocompasión.
Xem ra càng lúc ông càng chìm sâu trong nỗi cay đắng, thương cho thân mình và cảm thấy mất thể diện.
En el siglo XVI, los conquistadores españoles llegaron a Belice, pero no lograron dominar a los mayas.
Người Tây Ban Nha đến xâm chiếm vào thế kỷ 16 nhưng không chinh phục được hoàn toàn.
Y estábamos hablando acerca de esto, y ya saben, Tom, por la mayor parte de su vida ha sido el ejemplo del atormentado artista moderno contemporáneo, intentando controlar y manejar y dominar estos impulsos creativos incontrolables que están totalmente interiorizados.
Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan.
No, es porque ese antiguo Faraón, resurgido de entre los muertos quiere matarme para apoderarse de la tabla y así dominar al mundo.
Không, bởi vì bọn lính của Pharaoh hồi sinh sẵn sàng giết tôi và tất cả mọi người quanh tôi chỉ để có được tấm bùa này và trở thành kẻ thống trị thế giới.
No obstante, el cambrón, útil solo como combustible, representó el reinado del arrogante y asesino Abimelec, quien quiso dominar a otros, pero encontró un fin malo, en cumplimiento de la profecía de Jotán (Jueces 9:50-57).
Nhưng cây ngấy có gai, chỉ đáng đem chụm lửa, tượng trưng cho vương quyền của A-bi-mê-léc, vua ngạo mạn và tàn ác muốn khống chế kẻ khác, nhưng sau cùng đã chịu một số phận thảm khốc làm ứng nghiệm lời tiên tri của Giô-tham (Các Quan Xét 9:50-57).
¿Qué deseos pecaminosos impiden a algunos vivir a la altura de las justas normas de Dios, y cómo podemos dominar tales deseos?
Những ham muốn tội lỗi nào đã cản trở một số người sống đúng với đòi hỏi công bình của Đức Chúa Trời, và làm thế nào chúng ta có thể khắc phục được những ham muốn này?
Domínala y dominarás cualquier arma.
Hãy luyện nó thành thục, cậu có thể thành thục bất kỳ vũ khí nào.
Mu no Hado, el Poder de la Nada, es una habilidad difícil de obtener y aún más difícil de dominar.
Mu no Hado, " Sức mạnh của hư vô " là một thế rất khó hiểu được... và còn khó hơn để làm chủ nó.
Se requiere esa misma clase de esfuerzo para dominar el lenguaje puro.
Phải cần có sự cố gắng tương tợ như thế để nắm vững ngôn ngữ thanh sạch.
Bajo la dirección del Reino, los cristianos están aprendiendo a dominar sus rasgos agresivos y a vivir en paz con sus hermanos en la fe.
Dưới sự cai trị của Nước Trời, môn đồ Đấng Ki-tô đang học để loại bỏ tính khí hung hăng như thú vật và sống hòa thuận với anh chị em thiêng liêng.
Lentamente fue aumentando su confianza en que podría dominar el problema secreto.
Từ từ, anh cảm thấy lòng tin tưởng của anh gia tăng là anh có thể thắng được tật xấu thầm kín đó.
Cuando los romanos ocuparon Britania hace cientos de años, les resultó imposible dominar a los clanes del norte,
Hàng trăm năm trước, khi quân La Mã chiếm đóng Anh Quốc, những đảng phái ở phía Bắc là những con người không thể bị khuất phục,
Incluso así.. no tendría sentido dominar el mundo siendo viejos, solo para morir después.
chứ không lẽ thống trị thế giới chưa được bao lâu thì chết già?
¿Y cuanto tiempo lleva para dominar eso?
Cô mất bao lâu để làm chủ được?
Aunque de adolescente había estudiado la Biblia, los videojuegos llegaron a dominar su vida durante muchos años.
Anh học Kinh Thánh từ thời niên thiếu, nhưng trong nhiều năm, tâm trí anh dành hết cho trò chơi điện tử.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dominar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.