ofrecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ofrecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ofrecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ofrecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho, tặng, đề nghị, đưa ra, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ofrecer
cho(allow) |
tặng(bestow) |
đề nghị(suggest) |
đưa ra(propose) |
đưa(give) |
Xem thêm ví dụ
Hebreos 11:17-19 explica: “Por fe Abrahán, cuando fue probado, ofreció, por decirlo así, a Isaac, y el que gustosamente había recibido las promesas trató de ofrecer a su hijo unigénito, aunque se le había dicho: ‘Lo que será llamado “descendencia tuya” será mediante Isaac’. Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
Que uno o dos jóvenes hagan una presentación sencilla de cómo ofrecer las revistas de casa en casa. Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản. |
Este proverbio también nos enseña que aunque es consolador acudir a un amigo comprensivo para recibir apoyo emocional, los seres humanos están limitados en el consuelo que pueden ofrecer. Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi. |
10 min. Ideas para ofrecer las revistas en marzo. 10 phút: Mời nhận tạp chí trong tháng ba. |
¿Deberíamos resignarnos a permanecer en silencio y ofrecer el cuello como enésimas víctimas para el sacrificio? Lẽ nào ta buộc mình phải im lặng, và vươn cổ ra như người cuối cùng trong một hàng dài các vật tế thần? |
Observé que un día en que sentía que no había tiempo para una cosa más, pude ofrecer palabras de fortaleza a una amiga. Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn. |
Las fuerzas de Fatah aumentaron más después de que Arafat decidiera ofrecer salarios mucho mayores a los miembros del Ejército por la Liberación de Palestina, la fuerza militar regular de la Organización para la Liberación de Palestina, que fue creada por la Liga Árabe en el verano de 1964. Nhân lực của Fatah còn được gia tăng thêm sau khi Arafat quyết định trao mức lương lớn hơn nữa cho các thành viên của Quân đội Giải phóng Palestine (PLA), lực lượng quân đội chính thức của Tổ chức Giải phóng Palestine (PLO), đã được Liên đoàn Ả Rập tạo ra vào mùa hè năm 1964. |
6 También podríamos proponernos ofrecer los números menos recientes que tengamos. 6 Chúng ta cũng có thể đặt mục tiêu phát hành những số tạp chí cũ mà chúng ta có. |
Google intenta por todos los medios que esto no suceda, para ofrecer un entorno seguro a usuarios, editores y anunciantes. Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng các trường hợp này là rất hiếm để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo. |
De igual modo, los que hoy en día desean agradar al Dios vivo tienen que guardarse firmemente de ofrecer incienso en los funerales, y alimento o bebida en las capillas familiares o públicas, así como de otras clases de idolatría. Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng. |
2 Así se animó al pueblo antiguo de Dios a ofrecer a Jehová Dios ‘los toros jóvenes de sus labios’. 2 Vậy chính dân Y-sơ-ra-ên xưa được khuyến khích để dâng cho Đức Giê-hô-va “lời ngợi-khen ở môi họ thay vì con bò đực”. |
¿Qué debemos ofrecer los cristianos? Explique lo que eso significa teniendo en cuenta los sacrificios que se hacían bajo la Ley mosaica. Tín đồ Đấng Christ được khuyên dâng của-lễ nào, và điều này thật sự có nghĩa gì, như được minh họa qua của-lễ dưới Luật pháp Môi-se? |
La demanda de vídeos competirá con los anuncios de imagen estándares para ofrecer un mayor rendimiento al editor. Nhu cầu video sẽ cạnh tranh với các quảng cáo Hình ảnh chuẩn để tối đa hóa hiệu suất cho nhà xuất bản. |
Me pregunto qué otros servicios me puede ofrecer. Tôi thắc mắc ông có những dịch vụ gì. |
Cuando la persona llega al altar y está a punto de ofrecer su dádiva a Dios, recuerda que su hermano tiene algo contra él. Khi người đến trước bàn thờ và sắp sửa dâng của-lễ mình cho Đức Chúa Trời, người nhớ rằng anh em mình có điều gì nghịch cùng mình. |
15 min.: Repasemos la publicación que se ofrecerá en marzo: El secreto de la felicidad familiar. 15 phút: Duyệt lại sách báo dùng trong tháng 3—Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc. |
Durante los días posteriores a la tragedia, unos novecientos mil testigos de Jehová de Estados Unidos pusieron todo su empeño en ofrecer consuelo a nivel nacional a los ciudadanos acongojados. Trong suốt những ngày sau thảm họa, khoảng 900.000 Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp Hoa Kỳ nhất quyết đem an ủi đến cho những người đang đau buồn. |
Lo importante es tener bien clara la diferencia entre dar un regalo por un servicio legítimo y ofrecer un soborno por un favor ilegal. Hãy nhớ là tặng quà để được phục vụ đúng theo luật, khác với đút lót để được một đặc ân bất hợp pháp nào đó. |
En su Mensaje de la Primera Presidencia, en agosto de este año, el presidente Faust dijo que deseaba “ofrecer oportunidades de desarrollo y de felicidad a todos los miembros, tanto casados como solteros”. Trong Sứ Điệp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn vào tháng Tám năm 2007, Chủ Tịch Faust đã nói rằng ông hy vọng sẽ “mang đến các cơ hội phát triển và hạnh phúc cho tất cả các tín hữu, dù đã lập gia đình hay còn độc thân.” |
La política se actualiza para ofrecer ejemplos adicionales de las páginas de destino que no reflejen lo que se anuncia en el texto del anuncio. Chính sách này sẽ được cập nhật để cung cấp ví dụ bổ sung về các trang đích không phản ánh những gì đang được quảng cáo trong văn bản quảng cáo. |
¿Podrían abrirles la puerta u ofrecer ayudarles en su casa o con el huerto? Các em có thể mở cửa cho họ hoặc đề nghị giúp dọn dẹp nhà cửa hay làm vườn cho họ không? |
11 Además, a diferencia del sumo sacerdote del templo de Jerusalén, Jesús no tenía que ofrecer sacrificios un año tras otro. 11 Hơn nữa, khác với thầy tế lễ thượng phẩm tại đền thờ Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su không phải dâng của-lễ năm này qua năm khác. |
Los negocios que atienden directamente al público tratan de ofrecer un servicio rápido —autobanco, comida rápida y similares—, porque saben que para agradar al cliente tienen que reducir el tiempo de espera. Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi. |
Para ofrecer una experiencia de exploración positiva en Google Libros, actualmente solicitamos que se pueda explorar como mínimo el 20% de los libros. Để cung cấp trải nghiệm duyệt web tích cực trên Google Sách, chúng tôi hiện yêu cầu ít nhất 20% sách có thể xem. |
A los efectos de los requisitos de la política de avisos y certificación de anunciantes que ofrecen servicios abortivos, también se incluyen en esta categoría los anunciantes que promocionan contenido sobre el aborto sin ofrecer este servicio, como libros sobre el aborto u opiniones sobre el tema. Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ofrecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ofrecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.