dedicar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dedicar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedicar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dedicar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho, tặng, hiến dâng, dùng, hy sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dedicar

cho

(pay)

tặng

(bestow)

hiến dâng

(to devote)

dùng

(take)

hy sinh

(sacrifice)

Xem thêm ví dụ

Después de todo, fue la gratitud por el profundo amor que Dios y su Hijo nos mostraron lo que nos movió a dedicar nuestra vida a Dios y ser discípulos de Cristo (Juan 3:16; 1 Juan 4:10, 11).
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
No tardaron en expresar su deseo de predicar a sus compatriotas y dedicar sus vidas a Jehová.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
Gracias a que los siervos ministeriales prestan servicios necesarios, los ancianos pueden dedicar más tiempo a la enseñanza y el pastoreo
Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên
Meses más tarde, sin embargo, Pedro volvió a encontrarse con Jesús y, en esa ocasión, este le hizo una invitación especial: que dedicara su vida y energías a ser su discípulo.
Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài.
¿Entienden sus hijos con claridad que ustedes desean verlos dedicar todo su corazón, alma, mente y fuerzas a esta obra que vale la pena?
Con cái bạn có hiểu rõ rằng bạn muốn chúng để hết lòng, hết linh hồn, hết trí và hết sức của chúng vào công việc xứng đáng này không?
13:15.) Si nuestras circunstancias personales nos lo permiten, deberíamos fijarnos la meta de dedicar cierto tiempo a alabar a Jehová todas las semanas.
Nếu hoàn cảnh cho phép, chúng ta nên đặt mục tiêu là dành ra ít giờ mỗi tuần để ngợi khen Đức Giê-hô-va.
Aparte de cuidar de sus propias familias, quizás tengan que dedicar tiempo en las noches o los fines de semana a atender asuntos de la congregación, como discursos, visitas de pastoreo y casos judiciales.
Ngoài việc chăm sóc gia đình, họ còn dành thời gian vào những buổi tối và cuối tuần để chăm lo cho hội thánh, gồm việc chuẩn bị các phần trong những buổi nhóm, thăm chiên và giải quyết các vụ việc tư pháp.
Inste a los alumnos a dedicar tiempo fuera de clase a escoger alguna de las fuentes enumeradas en la pizarra y buscar relatos inspiradores sobre la bondad de Dios.
Khuyến khích học sinh dành thời gian riêng để chọn một trong những nguồn tài liệu được liệt kê ở trên bảng và tìm kiếm những câu chuyện đầy soi dẫn về lòng nhân từ của Thượng Đế.
Quizá debamos dedicar menos tiempo a llenar de conferencias las mentes de los estudiantes y dedicar más tiempo a encender su creatividad, su imaginación y sus habilidades de resolución de problemas, a partir de la interacción genuina con ellos.
Và có lẽ ta nên dành ít thời giờ ở trường đại học làm đầy đầu óc của học sinh với các nội dung qua các bài giảng, và nhiều thời gian hơn thắp lên sự sáng tạo của họ, sư tưởng tượng và khả năng giải quyết vấn đề của họ bằng cách thật sự nói chuyện với họ.
Ya que el mismo Bala hablará en TED no le voy a dedicar mucho tiempo a él aquí hoy, salvo para decir que él de verdad consigue hacer visible lo invisible.
Bởi vì Bala sẽ tự mình diễn thuyết tại TED tôi sẽ không dành nhiều thời gian cho anh ấy hôm nay, ngoài việc nói rằng anh ấy thực sự thành công trong việc biến những thứ vô hình trở nên hữu hình.
Es reconfortante dejar de lado nuestros dispositivos electrónicos por un rato y en su lugar abrir las Escrituras o dedicar tiempo para conversar con la familia y los amigos.
Thật là một điều thú vị để bỏ qua một bên các thiết bị điện tử của chúng ta trong một thời gian và thay vì thế giở ra các trang thánh thư hay dành thời gian để trò chuyện với gia đình và bạn bè.
Queridos jóvenes, si participáis frecuentemente en la Celebración eucarística, si consagráis un poco de vuestro tiempo a la adoración del Santísimo Sacramento, a la Fuente del amor, que es la Eucaristía, os llegará esa gozosa determinación de dedicar la vida a seguir las pautas del Evangelio.
Các bạn trẻ thân mến, nếu các con thường xuyên tham dự Thánh lễ, nếu các con dành một ít thời gian để chầu Mình Thánh Chúa, thì Cội nguồn Tình yêu là Bí tích Thánh Thể sẽ giúp chúng con vui vẻ quyết tâm dâng hiến cuộc sống các con cho Tin Mừng.
Empezó a dedicar la mayor parte de su tiempo a la evangelización y ahora disfruta ayudando a la gente a ser feliz (Mateo 24:14).
Chị trở thành người truyền giáo trọn thời gian và vô cùng thích thú công việc giúp người ta tìm được lối sống tốt hơn.—Ma-thi-ơ 24:14.
¿Te esfuerzas, joven, por dedicar tiempo a reflexionar en el cuidado amoroso de Jehová?
Bạn có thử tìm thì giờ để suy ngẫm về sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va không?
Con el tiempo, tuve esa experiencia que las Escrituras describen como que el pecho se hincha21. En ese momento fue que yo deseé ser bautizado y dedicar mi vida a Jesucristo.
Cuối cùng tôi đã có kinh nghiệm mà thánh thư mô tả là một “sự nẩy nở trong lồng ngực các người.” 21 Chính là vào thời điểm này mà tôi mong muốn được báp têm và dâng hiến đời tôi lên Chúa Giê Su Ky Tô.
4 Antes de que comiencen las clases, los padres pueden fortalecer la mente y el corazón de sus hijos mediante dedicar tiempo a repasar la información del folleto.
4 Trước khi niên học bắt đầu, cha mẹ có thể củng cố tâm trí của con em mình bằng cách dành ra thì giờ để giúp chúng nhớ lại các nội dung trong sách.
¿Qué pueden hacer para dedicar mejor el domingo al Señor?
Các em có thể làm gì để dành ngày Chủ Nhật cho Chúa một cách sẵn lòng hơn?
¿Comemos a la carrera, o nos gusta dedicar tiempo a disfrutar con regularidad de comidas nutritivas y equilibradas en sentido espiritual?
Hay bạn vui thích dành thì giờ để tận hưởng những bữa ăn thiêng liêng đều đặn và đầy đủ chất dinh dưỡng?
Las reuniones del Sacerdocio de Melquisedec y de la Sociedad de Socorro que se llevan a cabo el cuarto domingo del mes se deben dedicar a “Enseñanzas para nuestra época”.
Các buổi họp của Chức Tư Tế và Hội Phụ Nữ vào những ngày Chúa Nhật trong tuần thứ tư của tháng phải được dành cho “Sự Giảng Dạy cho Thời Chúng Ta.”
Cuando el amo de casa se dé cuenta de que está aprendiendo aspectos interesantes de la Biblia, puede dedicar algo más de tiempo a las conversaciones.
Khi chủ nhà bắt đầu hiểu rằng mình đang học được những điều hay trong Kinh-thánh, bạn có thể thảo luận lâu hơn với họ.
11 Mientras hacía aquella obra, Noé también tenía que dedicar tiempo a edificar la espiritualidad de su casa.
11 Trong khi đóng tàu, Nô-ê cũng dành ra thì giờ để xây dựng gia đình về thiêng liêng.
Y realmente siento que vale la pena dedicar mi valioso y limitado tiempo en esta tierra de este modo.
Và tôi thực sự cảm thấy xứng đáng để dành thời gian quý giá và ít ỏi trên Trái Đất này theo cách này.
Las tendencias pecaminosas llevan a muchas personas a poner en primer lugar sus propios intereses o a dedicar su vida a obtener bienes materiales o autoridad a costa de otros (Romanos 5:21; 7:17, 20, 23, 25).
Khuynh hướng tội lỗi khiến nhiều người đặt lợi ích cá nhân lên hàng đầu hoặc tập trung đời sống vào việc tìm kiếm của cải hay quyền lực mà không màng đến người khác.—Rô-ma 5:21; 7:17, 20, 23, 25.
¿Trabaja tanto que termina agotada y sin poder dedicar tiempo a lo que más importa en la vida?
Bạn có tự làm mình nặng gánh vì làm quá nhiều, không dành thời gian cho những điều quan trọng hơn?
Quizás sea conveniente dedicar un tiempo el sábado o el domingo a visitar los ‘no en casa’ que anotamos entre semana.
Bạn có thể chọn một lúc nào đó ngày Thứ Bảy hoặc Chủ nhật để thăm những người không có ở nhà trong tuần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedicar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.