cocotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cocotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocotte trong Tiếng pháp.
Từ cocotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là con nghẽo thân yêu, gà mái, nồi gang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cocotte
con nghẽo thân yêunoun (thân mật) con nghẽo thân yêu) |
gà máinoun (ngôn ngữ nhi đồng) gà mái) |
nồi gangnoun (nồi gang (để nấu ăn, có quai, có vung) |
Xem thêm ví dụ
Cette boisson est souvent fabriquée en utilisant une marmite traditionnelle en fer, s'apparentant à une cocotte, les cuiseurs de riz ne laissant généralement pas de croûte de riz après sa cuisson. Thức uống này thường được thực hiện bằng cách sử dụng một nồi nấu ăn truyền thống (bằng sắt, giống như một lò Hà Lan), nhưng nồi cơm điện hiện đại thường không để lại một lớp cháy gạo rang sau khi được nấu. |
Les gens amènent leur cocotte, il fixe une valve et un tuyau pour la vapeur : maintenant elle vous fait un espresso. Nhiều người đem theo nồi cơm, anh ta gắn chiếc van và ống hơi nước, pha cà phê espreso cho bạn. |
Ensuite, j’ai remis le couvercle et ai déposé la cocotte sur les braises. Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than. |
Un peu plus tard, quand j’ai retiré le couvercle, la cocotte était pleine de nourriture. Một lát sau, khi mở nắp ra, thì tôi thấy cái nồi đầy thức ăn. |
Grandes cocottes aux frivoles dentelles ♫ Những cô nàng yêu kiều với diềm đăng-ten |
J’ai trouvé les biscuits et les ai couverts d’eau dans une cocotte, puis j’ai demandé à Dieu de les bénir. Tôi tìm ra hai cái bánh quy đó và đặt chúng vào trong một cái nồi nấu, đổ nước ngập và cầu xin Thượng Đế ban phước. |
Quelle belle petite cocotte! Đẹp từng cen ti mét luôn. |
Il vaut tellement mieux laisser échapper un peu la vapeur avant que le couvercle de la cocotte-minute n’explose. Việc chia sẻ với nhau những điều bực mình ngay lập tức thì tốt hơn là đợi đến khi nổi giận. |
Il a pensé à convertir une cocotte minute en machine à café. Anh ta nghĩ, tại sao lại không thay đổi nồi áp suất ra máy càfe? |
Désolé, cocotte. Ôi, xin lỗi, búp-bê. |
Leandro a commencé une campagne avec l'un de nos outils, la Cocotte Minute, le même outil utilisé par Bia et Jovita, et le gouvernement d’État a changé d'avis avant la Noël. Leandro bắt đầu một chiến dịch sử dụng một trong những cách thức của chúng tôi, "chiếc nồi áp suất", giống với Bia và Jovita đã sử dụng, và chính quyền đã thay đổi quyết định trước mùa Giáng sinh. |
Elle a ma cocotte. Cổ lấy cái son bự của tôi rồi. |
Vous tuez un poulet... et vous le faites cuire dans cette cocotte. Anh làm thịt một con gà và anh nấu nó trong cái nồi áp suất này. |
Bon voyage, ma cocotte! Tạm biệt nhé, cưng! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cocotte
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.