codage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ codage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ codage trong Tiếng pháp.

Từ codage trong Tiếng pháp có các nghĩa là 編碼, biên mã, sự mã hóa, mã hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ codage

編碼

noun

biên mã

noun

sự mã hóa

noun

mã hóa

verb

je ne pense pas que nous ayons perdu ce système de codage.
và tôi nghĩ chúng ta chưa mất hệ thống mã hóa đó.

Xem thêm ví dụ

Si votre flux n'est pas codé dans l'un de ces types de codage, il ne sera pas traité.
Nếu tệp không được mã hóa bằng một trong hai loại này, thì nguồn cấp dữ liệu của bạn sẽ không được xử lý.
C'est l'avantage du codage par « tout ou rien ».
Khẩu hiệu của hãng là "the best or nothing".
Le paramètre ie définit le schéma de codage des caractères à utiliser pour interpréter la chaîne de requête.
Thông số ie đặt lược đồ mã hóa ký tự sẽ được sử dụng để diễn giải chuỗi cụm từ tìm kiếm.
Il a ainsi apporté cette idée de Système de Codage des Mouvements Faciaux ( F. A. C. S ).
Ông ấy nảy ra ý tưởng Hệ mã hóa các cử động khuôn mặt hoặc gọi tắt là FACS.
Si vous connaissez bien le langage HTML et le codage de base, vous pouvez ajouter manuellement des données structurées en suivant les consignes destinées aux développeurs.
Nếu đã thông thạo về HTML và phương thức mã hóa cơ bản, bạn có thể tự thêm dữ liệu có cấu trúc theo hướng dẫn của nhà phát triển.
Pour configurer le suivi des événements avec Analytics, vous devez être à l'aise dans l'édition HTML et le codage en JavaScript, ou demander de l'aide à un développeur Web expérimenté.
Để thiết lập Theo dõi sự kiện Analytics, bạn phải có thể thoải mái chỉnh sửa HTML và mã hóa trong JavaScript hoặc nhận được trợ giúp từ một nhà phát triển web có kinh nghiệm.
Avec les modèles de style, vous pouvez utiliser ces types de champs pour créer des effets visuels utiles dans la visionneuse 3D comme les graphiques ou le codage de couleurs de données basés sur les valeurs contenues dans les champs :
Với các mẫu kiểu, bạn có thể sử dụng các kiểu trường này để tạo hiệu ứng trực quan hữu ích trong trình xem 3D như đồ thị hoặc mã màu của dữ liệu dựa trên giá trị trong trường:
Le 2 février, Woodrow Wilson réunit son cabinet pour La mécanisation du codage 149 décider de la réponse américaine.
Ngày 2 tháng Hai, Woodrow Wilson chủ trì một cuộc họp nội các để quyết định phản ứng của Mỹ.
Ces modèles permettent aux utilisateurs de créer des annonces Lightbox plein écran multi-appareils personnalisées, qui s'adaptent à différentes orientations et tailles d'écran, sans codage ou presque.
Các mẫu này cho phép người dùng tạo Quảng cáo hộp đèn toàn màn hình thiết bị chéo tùy chỉnh thích ứng với các kích thước màn hình và hướng khác nhau mà gần như không cần mã hóa.
Le paramètre oe définit le schéma de codage des caractères à utiliser pour encoder le texte des annonces.
Thông số oe đặt lược đồ mã hóa ký tự mà Google sẽ sử dụng để mã hóa văn bản của quảng cáo.
Essayez de trouver un codage plus compliqué.
Hãy dùng mật phức tạp hơn.
GPRS utilise quatre méthodes de codage (CS-1 à 4) quand EDGE utilise neuf modulations et méthode de codage (MCS-1 à 9).
GPRS dùng 4 mức mã hóa (coding schemes; CS-1 to 4), trong khi EDGE dùng 9 mức mã hóa và điều chế (Modulation and Coding Schemes; MCS-1 to 9).
On se partage le codage.
Dustin, tớ muốn cậu cùng lập trình với tớ.
Si vous essayez de représenter un nom de domaine internationalisé (IDN) contenant des caractères spéciaux, utilisez le codage Punycode, et non le format IDN.
Nếu đang cố gắng đại diện cho một Tên miền mang tính quốc tế có chứa các ký tự đặc biệt, thì bạn cần sử dụng dạng trình bày mã hóa thay vì định dạng IDN.
Le codage génétique monte à 97%.
gen đã đạt mức 97%.
Ce plan semblait très bien, sauf la partie du codage, quand un matin, un matin, il y a quelques mois, j'ai entendu au réveil que la femme d'un certain candidat présidentiel a fait un discours qui ...
Kế hoạch đó đang rất trót lọt, ngoại trừ phần lập trình ra, và rồi một buổi sáng cách đây vài tháng, tôi nghe nói đến tin tức về một người vợ của một ứng cử viên tổng thống đã có một bài nói mà --
Si vous utilisez le Bloc-notes pour enregistrer votre fichier, sélectionnez Enregistrer sous, puis choisissez ANSI ou UTF-8 dans Codage.
Nếu bạn đang sử dụng Notepad để lưu tệp, vui lòng chọn Save As (Lưu thành) rồi chọn ANSI hoặc UTF-8 trong các tùy chọn Encoding (Mã hóa).
Pour configurer le suivi de plusieurs domaines, vous devez être à l'aise dans l'édition HTML et le codage en JavaScript, ou demander de l'aide à un développeur Web expérimenté.
Để thiết lập theo dõi tên miền chéo, bạn cần phải thoải mái chỉnh sửa HTML và mã hóa trong JavaScript hoặc được trợ giúp từ một nhà phát triển web có kinh nghiệm.
Pour concevoir une création personnalisée, vous (ou une ressource technique) devez déterminer quel est son objectif de diffusion, et posséder les compétences techniques et de codage nécessaires pour développer la solution.
Để tạo quảng cáo tùy chỉnh mới, bạn hoặc nhân viên kỹ thuật cần biết mục tiêu phân phát quảng cáo quan trọng và có chuyên môn lập trình cũng như kỹ thuật cần thiết để phát triển giải pháp.
Le code de Manchester tire son nom de son développement à l’Université de Manchester , où le codage a été utilisé en 1948 pour stocker des données sur le tambour magnétique de l’ordinateur Manchester Mark 1 .
Mã Manchester bắt nguồn từ tên phát triển của nó tại Đại học Manchester, nơi mã hóa được sử dụng để lưu trữ dữ liệu trên trống từ của máy tính Manchester Mark 1.
C'est un codage d'après ce livre.
Nó là sách.
Bon, le codage du cellulaire est presque terminé.
Chiếc điện thoại bảo mật sắp xong rồi.
De leur côté, les forces de l'ordre font pression sur les gouvernements pour qu'ils restreignent l'usage du codage.
Trong khi đó, các lực lượng luật pháp và trật tự lại vận động chính phủ hạn chế việc sử dụng mã hóa.
Cet outil dispose d'une interface visuelle et de codage intégrée, qui vous permet de concevoir et de créer des annonces HTML5, ainsi que d'autres contenus Web. Vous pouvez ensuite exporter les fichiers au format .
Bạn có thể thiết kế và tạo quảng cáo HTML5 cũng như nội dung web khác trong giao diện mã trực quan được tích hợp của Google Web Designer, sau đó xuất và tải các tệp lên ở định dạng .

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ codage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.