cocktail trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cocktail trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocktail trong Tiếng pháp.
Từ cocktail trong Tiếng pháp có các nghĩa là cocktail, cốc-tay, mớ hỗn hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cocktail
cocktailnoun Quel est la recette de ce cocktail ? Công thức làm một loại cocktail là gì? |
cốc-taynoun |
mớ hỗn hợpnoun (nghĩa bóng) mớ hỗn hợp) |
Xem thêm ví dụ
Les cocktails me font toujours chanter. Rượu bạc hà luôn làm tôi muốn hát. |
Après quelques semaines de récupération, on lui implante une pompe programmable qui délivre un cocktail pharmacologique personnalisé directement dans la moelle épinière. Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống. |
T'as une saucisse-cocktail, Buz-nik-ta-mère? Có một ít mù tạt ở ly cốc tai hả, Thằng ngố? |
Pouvez-vous l'imaginer à une soirée cocktail dans 20 ans ? Bạn có thể tưởng tượng cậu ấy tại buổi tiệc trong 20 năm nữa? |
Je vais piéger des oiseaux moqueurs dans tout le pays et les mettre délicatement dans des bocaux comme des cocktails Molotov d'oiseaux moqueurs. Tôi sẽ bẫy chúng ở khắp cả nước và nhẹ nhàng đăt chúng vào hũ mật ong giống như những cốc cocktail Molotov chim nhại. |
Je ne suis pas une histoire marrante dans un cocktail de bourgeois. Tôi không phải là câu chuyện hay ở một cái đệt bữa tiệc cocktail của những người trẻ tuổi đầy hoài bão. |
Adams a décrit le fait de se rendre aux spectacles de son père et de boire des cocktails Shirley Temple au bar comme l'un de ses plus beaux souvenirs d'enfance. Adams từng miêu tả việc đi đến các buổi diễn của cha và uống Shirley Temple tại quán bar là một trong những kỉ niệm thời thơ ấu yêu dấu nhất của cô. |
(Rires) Il s'est installé de l'autre côté de la rue, et il a organisé un cocktail pour rencontrer ses voisins, et il me dit, « Vous êtes Don Tapscott. (Cười) Anh ta thực sự dọn tới ở đối diện chúng tôi bên kia đường. và anh ta đã tổ chức một bữa tiệc cốc-tai để gặp hàng xóm, và anh ta nói, "Anh là Don Tapscott. |
Ces deux bouteilles contiennent ton cocktail préféré. Cả 2 chai này chứa thức uống lựa chọn của mày |
6 Certains se sont servis de leurs contacts théocratiques pour vendre des produits de beauté ou de santé, des cocktails vitaminés, des services de télécommunication, des matériaux de construction, des voyages, des programmes ou du matériel informatiques, etc. 6 Một số người dùng các sự quen biết trong tổ chức thần quyền để bán sản phẩm làm tăng sức khỏe hoặc mỹ phẩm, thuốc bổ, các dịch vụ viễn thông, vật liệu xây cất, quảng cáo du lịch, các chương trình và thiết bị điện toán, v.v... |
Cocktails. Cocktails. |
On a alors créé un cocktail de médicaments antiangiogéniques qu'on pouvait inclure dans sa nourriture ainsi qu'une crème antiangiogénique à appliquer sur la surface de la tumeur. Thế nên chúng tôi đã chế ra hỗn hợp các loại thuốc chống tạo mạch có thể trộn vào thức ăn cho chó, cũng như là kem chống tạo mạch, có thể bôi lên bên ngoài khối u. |
Il s'était déjà étendu à ses ganglions lymphatiques, aussi avons nous utilisé une crème antiangiogénique pour la lèvre et un cocktail à ingérer pour pouvoir soigner tant à l'intérieur qu'à l'extérieur. Nó đã lan đến hạch lympho của chú, cho nên chúng tôi sử dụng kem chống tạo mạch ngoài da bôi lên môi, và một loại cốc tai súc miệng để chúng tôi có thể chữa bên trong cũng như bên ngoài miệng. |
De plus, pour vous aider, pour aider la communauté à faire la promotion de ce Rover, on va aussi entraîner ce Rover, en plus de tout le reste, à servir des cocktails, vous voyez, toujours sur Mars. Và cũng để giúp bạn và cộng đồng, làm quảng cáo trên Rover, chúng tôi sẽ đào tạo Rover làm một số việc vặt, như phục vụ rượu cocktail trên sao Hỏa. |
Non, mon valet de cocktail. Không, người phụ trách cocktail. |
On devrait descendre deux cocktails, parce que ça va être éprouvant. Ờ, bọn mình nên bỏ qua vụ mấy cốc pha chế đó vì sẽ khó nhằn lắm đây. |
Pourtant, au cocktail, vous aviez l'air si heureux. Khi tôi gặp hai người tại bữa tiệc hôm nọ, hai người trông vô cùng hạnh phúc. |
Faire le DJ c'est comme mélanger un cocktail. Nghề DJ cũng như pha chế một đồ uống. |
Café écossais, canadien, cocktail de café au citron... Cà-phê Scotch, cà-phê Canada, cà-phê lên men... |
J'aime pas quitter mon pays... surtout quand c'est pas pour les plages de sable chaud... et les cocktails avec des ombrelles. Tao không thích rời đất nước của tao nhất là để đến chỗ không ấm áp, không bãi biển đầy cát..... không cốc-tai và mũ rơm. |
Commandé deux cocktails et j'ai attendu que mon monde commence à s'effondrer Tôi đã tới câu lạc bộ của dân chơi, gọi vài ly cocktail, và chờ thế giới của mình đổ sập. |
Il se rend au cocktail. Ông ấy đang đến chỗ bữa tiệcc |
Nathan et Madeline. C'est un cocktail explosif. Chà, Nathan và Madeline... Giống như thể một ly cocktail dễ bay hơi. |
Tu m'accompagnerais aux événements, aux cocktails, tu verrais des gens hors de ta portée. Nếu anh được vào hội, anh sẽ đưa em tới ~ sự kiện hay những buổi tụ tập, và em sẽ được gặp gỡ những người mà thường thì rất khó gặp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocktail trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cocktail
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.