polish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polish trong Tiếng Anh.
Từ polish trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh bóng, xi, chuốt, Tiếng Ba-lan, tiếng Ba-lan, tiếng Ba Lan, Tiếng Ba Lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polish
đánh bóngverb However, when cut and polished, they reflected light in all directions. Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt. |
xiverb There is a scuff on her right shoe tip where polish was removed. Có một vết trầy trên mũi giày phải nơi xi bị tróc. |
chuốtverb You're already polishing up the anecdote for your friends back at school. Và chắc anh đã sẵn sàng chau chuốt mẩu chuyện hài về tôi sau khi trở lại trường. |
Tiếng Ba-lanadjective (A West Slavic language spoken primarily in Poland.) I need someone to write leaflets in Polish. Tôi cần một người viết truyền đơn bằng tiếng Ba Lan. |
tiếng Ba-lanproper (the language of Poland) I need someone to write leaflets in Polish. Tôi cần một người viết truyền đơn bằng tiếng Ba Lan. |
tiếng Ba Lanproper I need someone to write leaflets in Polish. Tôi cần một người viết truyền đơn bằng tiếng Ba Lan. |
Tiếng Ba Lanadjective I need someone to write leaflets in Polish. Tôi cần một người viết truyền đơn bằng tiếng Ba Lan. |
Xem thêm ví dụ
Not limiting their activities to the purging of Polish civilians, the UPA also wanted to erase all traces of the Polish presence in the area. Không chỉ hạn chế các hoạt động của họ ở việc tẩy rửa thường dân Ba Lan, UPA còn muốn xóa tất cả các dấu vết về sự hiện diện của Ba Lan trong khu vực . |
After we get all this stuff, we go over to Maxwell Street... to get hot dogs from those Polish people here. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
Its Polish name is liściec dwuoki, which comes from the two dots located on the abdomen just in this species, as does the scientific name (bioculatum meaning "two-eyed"). Tên tiếng Ba Lan là liściec dwuoki, xuất phát từ hai điểm nằm trên bụng chỉ ở loài này, cũng như tên khoa học (bioculatum có nghĩa là "hai mắt"). |
However, when cut and polished, they reflected light in all directions. Nhưng khi được cắt và đánh bóng, thì nó phản chiếu ánh sáng từ mọi mặt. |
In June 1956, in Poznań, Poland, an anti-government workers' revolt had been suppressed by the Polish security forces with between 57 and 78 deaths and led to the installation of a less Soviet-controlled government. Tháng 6 năm 1956, tại Poznań, Ba Lan, một cuộc nổi dậy của công nhân đã bị các lực lượng an ninh Ba Lan trấn áp với từ 57 tới 78 người chết và dẫn tới việc thành lập một chính phủ ít bị ảnh hưởng của Liên Xô hơn. |
The Hairpin Arts Center is located in Avondale near its border with Logan Square at the gateway to Chicago's Polish Village, serving all of the diverse communities who make their home in these neighborhoods. Trung tâm Nghệ thuật Hairpin nằm ở Avondale gần biên giới với Quảng trường Logan tại cửa ngõ vào Làng Ba Lan của Chicago, phục vụ tất cả cộng đồng những dịch vụ đa dạng. ^ “Community Area: Avondale” (PDF). |
I'll polish you up even shinier. Tôi sẽ giúp em tỏa sáng. |
In 1974 Gierek was the first Polish leader to visit the United States. Gierek trở thành lãnh đạo Ba Lan đầu tiên thăm Hoa Kỳ, vào 1974. |
Genealogy.EU. Testimony Kunstkammer and opera of Władysław Vasa (in Polish) Timeline of Władysław's life (in Polish) Quotes about Władysław Nhà in Đại học Cambridge. Testimony Kunstkammer and opera of Władysław Vasa (tiếng Ba Lan) Timeline of Władysław's life (tiếng Ba Lan) Quotes about Władysław |
After a three-month siege, Smolensk — the main object of the previous Russo–Polish War — fell to the Russians on 23 September. Sau cuộc bao vây kéo dài ba tháng, Smolensk - đối tượng chính của cuộc chiến Nga-Ba Lan trước đó - rơi vào tay người Nga vào ngày 23 tháng 9. |
2009) 1928 – Ida Haendel, Polish-English violinist and educator 1928 – Friedensreich Hundertwasser, Austrian-New Zealand painter and architect (d. 2009) 1928 - Ida Haendel, nghệ sĩ vĩ cầm người Ba Lan-Anh 1928 - Friedensreich Hundertwasser, họa sĩ và kiến trúc sư người Áo-New Zealand (m. |
The Polish paleontologist Gerard Gierliński examined tridactyl footprints from the Holy Cross Mountains in Poland and concluded in 1991 that they belonged to a theropod like Dilophosaurus. Nhà cổ sinh vật học người Ba Lan Gerard Gierliński đã kiểm tra dấu chân tridactyl từ dãy núi Holy Cross ở Ba Lan và kết luận vào năm 1991 rằng chúng thuộc về một loài khủng long chân thú giống Dilophosaurus. |
Many Polish Air Force units ran low on supplies, 98 of their number withdrew into then-neutral Romania. Không quân Ba Lan vừa bị thiệt hại nặng lại thiếu nguồn tiếp tế xăng dầu trầm trọng, 98 chiếc máy bay của họ đã trốn sang România. |
The rice is then polished , removing the aleurone layer , giving us the white rice that we most often see in stores . Gạo sau đó được đánh bóng , làm sạch lớp hạt a-lơ-ron , để cho chúng ta gạo trắng mà chúng ta thường thấy trong các cửa hàng . |
Although the partitioning of Poland which erased the Polish state from the map in 1795 prevented the establishment of official diplomatic relations between Poland and the new American state, Poland, which enacted the world's second oldest constitution in 1791, always considered the United States a positive influence, and even in the 18th century, important Polish figures such as Tadeusz Kościuszko and Kazimierz Pułaski became closely involved with shaping US history. Mặc dù cuộc chia cắt Ba Lan đã xóa sổ nhà nước Ba Lan khỏi bản đồ năm 1795 nhằm ngăn cản việc thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức giữa Ba Lan và tân nhà nước Hoa Kỳ, Ba Lan, đã ban hành hiến pháp lâu đời thứ hai nhất của thế giới năm 1791 luôn xem Hoa Kỳ là một sự ảnh hưởng tích cực, và ngay cả vào thế kỷ 18, các nhân vật Ba Lan quan trọng như Tadeusz Kościuszko và Kazimierz Pułaski trở thành chặt chẽ với việc định hình của lịch sử Hoa Kỳ. |
Similarly, the position of Kanclerz in the Polish kingdom was always held by a bishop until the 16th century. Tương tự, chức vụ Kanclerz (đồng nghĩa với Chancellor trong tiếng Anh) ở Ba Lan luôn luôn được nắm giữ bởi các Giám mục cho đến thế kỷ 16. |
It received city rights from the Polish King Sigismund I the Old in 1518. Nó được vua Ba Lan Zygmunt I Stary cấp quy chế thành phố vào năm 1518. |
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds. Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng. |
"Nasza patronka" (in Polish). Patronka tesciowych” (bằng tiếng Ba Lan). |
He received his primary education in the local parochial school and after that he studied at a lyceum in Lviv (Polish: Lwów), or Leopolis, in Ukraine (then Palatinatus Russiae of the Kingdom of Poland). Ông được học tại trường tiểu học địa phương sau đó ông theo học tại một trường cấp ba ở Lviv (tiếng Ba Lan: Lwów), hay Leopolis, ở Ukraina (sau đó là Palatinatus Russiae của Vương quốc Ba Lan). |
15: The Polish Army is ordered to hold out at the Romanian border until the Allies arrive. 15: Quân đội Ba Lan được lệnh cầm cự tại biên giới Romania cho đến khi quân Đồng Minh đến. |
He was also a strong supporter of the new worldview advocated by the Polish astronomer Nicolaus Copernicus, who proposed that the Earth orbited the Sun, instead of the other way around. Ông ta cũng là người ủng hộ mạnh mẽ quan điểm về một thế giới quan mới của nhà thiên văn người Ba lan, Nicolaus Copernicus, người cho rằng Trái Đất phải quay quanh Mặt Trời, thay vì quan điểm ngược lại. |
4 July — The mass murder of Polish scientists and writers is committed by German troops in the captured Polish city of Lwów. 4: Cuộc thảm sát các nhà khoa học và tác giả Ba Lan do quân Đức tiến hành tại thành phố Lwów. |
Because of its large Polish population, the city is often playfully referred to as "New Britski." Bởi vì có dân số người Ba Lan của nó lớn, thành phố được gọi tinh nghịch là "New Britski" |
Within weeks of arriving at Bletchley Park, Turing had specified an electromechanical machine called the bombe, which could break Enigma more effectively than the Polish bomba kryptologiczna, from which its name was derived. Chỉ trong vài tuần sau khi đến Bletchley Park, Turing đã sáng chế ra một cái máy cơ-điện tử (electromechanical machine) giúp vào việc giải mã máy Enigma, đặt tên là máy bombe, lấy tên theo cái máy "bomba" được sáng chế tại Ba Lan. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polish
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.