Ancient Egypt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ancient Egypt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ancient Egypt trong Tiếng Anh.
Từ Ancient Egypt trong Tiếng Anh có nghĩa là Ai Cập cổ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ancient Egypt
Ai Cập cổ đạiproper (civilization) |
Xem thêm ví dụ
Well, that letter from a boy to his father was written in ancient Egypt over 2,000 years ago. Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước. |
In ancient Egypt, Jehovah God proved his supremacy over false gods. Trong xứ Ê-díp-tô xưa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chứng tỏ Ngài cao hơn các thần giả. |
15 Just a limited salvation was involved in ancient Egypt. 15 Chỉ một sự cứu rỗi hạn chế xảy ra trong xứ Ê-díp-tô hồi xưa. |
The answer takes us all the way back to ancient Egypt. Hãy trở lại thời Ai Cập cổ đại để biết câu trả lời. |
While the Israelites were still slaves in ancient Egypt, Jehovah heard their cries for help. Trong khi người Y-sơ-ra-ên làm tôi mọi nước Ai Cập xưa, Đức Giê-hô-va nghe tiếng họ kêu cứu. |
Artifacts from ancient Egypt illustrate the process. Những hình vẽ và tượng của nước Ai Cập cổ đại đã cho thấy quá trình xay hạt. |
Aperel (sometimes written as Aperia) was a Vizier of Ancient Egypt. Aperel (đôi khi được viết là Aperia) là một Tể tướng của Ai Cập cổ đại. |
With a population of over 300,000, it was one of the largest cities of ancient Egypt. Với dân số hơn 300.000 người, đây là một trong những thành phố lớn nhất của Ai Cập cổ đại. |
What evidence is there that bricks were made in ancient Egypt? Có bằng chứng nào cho thấy nước Ai Cập cổ xưa đã làm ra gạch? |
When the people of Israel left ancient Egypt, God’s orders for them came through Moses and Aaron. Khi dân Y-sơ-ra-ên rời Ai Cập, ngài ban chỉ dẫn cho họ qua Môi-se và A-rôn. |
Pharaoh of ancient Egypt was an example of this. Pha-ra-ôn của Ai Cập cổ đại là một trường hợp điển hình. |
20 In ancient Egypt millions of God’s people were enslaved. 20 Trong xứ Ai Cập xưa có hàng triệu dân của Đức Chúa Trời bị bắt làm nô lệ. |
The culture and monuments of ancient Egypt have left a lasting legacy on the world. Bài chi tiết: Lịch sử dân số của Ai Cập Văn hóa và các công trình kiến trúc của Ai Cập cổ đại đã để lại một di sản lâu dài cho thế giới. |
In ancient Egypt, every single living creature, after its death, was mummified. Ở Ai Cập cổ đại, mỗi sinh vật sống sau khi chết đều được ướp xác. |
In ancient Egypt, what action did Jehovah take to fulfill his purpose involving the Israelites? Tại xứ Ê-díp-tô xưa, Đức Giê-hô-va đã làm gì để thực thi ý định của Ngài liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên? |
The Codebreakers comprehensively chronicles the history of cryptography from ancient Egypt to the time of its writing. Cuốn sách đã tái hiện lại lịch sử mật mã học từ thời Ai Cập cổ đại cho tới thời điểm viết sách. |
Soak up the antiquities of ancient Egypt, from monumental pyramids to royal mummies. Đắm mình giữa những di tích Ai Cập thời cổ đại, từ các kim tự tháp hoành tráng đến xác ướp hoàng gia. |
On this basis, some think that it originated in ancient Egypt. Dựa trên căn bản này, một số người nghĩ rằng thuyết đó bắt nguồn từ Ai Cập cổ xưa. |
He lived in the richness of the royal household there in ancient Egypt. Ông đã từng sống trong sự giàu sang đài các trong cung điện Ê-díp-tô xưa. |
Ancient Egypt had such myths, ancient Babylon, ancient India. Ai cập cổ đại có những truyền thuyết như thế, người Babylon, người Ấn Độ cổ. |
I think the staff belonged to Savage back in ancient Egypt. Tôi nghĩ là cây trượng đó thuộc về Savage hồi còn ở Ai Cập cổ đại. |
King Khaba is considered to be difficult to assess as a figure of ancient Egypt. Vua Khaba được coi là một nhân vật khó xác định trong lịch sử Ai Cập cổ đại. |
Heliopolis was one of the oldest cities of ancient Egypt, occupied since the Predynastic Period. Heliopolis là một trong những thành phố lâu đời nhất của Ai Cập cổ đại, có niên đại từ thời tiền sử. |
Akhmim was known in Ancient Egypt as Ipu, Apu or Khent-min. Akhmim được biết đến trong Ai Cập cổ đại ace 'ipu' , 'apu' hoặc 'Khent-me' . |
What did the Israelites experience in ancient Egypt, and how did Jehovah respond to their outcries? Dân Y-sơ-ra-ên đã trải qua những kinh nghiệm nào ở xứ Ai Cập, và Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời kêu than của họ như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ancient Egypt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Ancient Egypt
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.