clad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clad trong Tiếng Anh.
Từ clad trong Tiếng Anh có các nghĩa là phủ, che phủ, mặc quần áo cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clad
phủnoun the fact that the cladding doesn't last very long, việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu |
che phủadjective |
mặc quần áo choadjective |
Xem thêm ví dụ
19 The linen-clad man went between the wheels of the celestial chariot to obtain fiery coals. 19 Người mặc vải gai đi giữa những bánh xe để lấy than lửa đỏ. |
Sodium-bonded fuel consists of fuel that has liquid sodium in the gap between the fuel slug (or pellet) and the cladding. Nhiên liệu Sodium-bonded bao gồm các nhiên liệu này có natri lỏng trong khoảng cách giữa các nhiên liệu sâm (hoặc hạt) và lớp phủ. |
And they eat them up, which means that, combined with the fact that the cladding doesn't last very long, you can only run one of these reactors for roughly, say, 18 months without refueling it. Và khi chúng ăn sạch các nơ tron, có nghĩa là, kết hợp với việc những lớp phủ ngoài không kéo dài được lâu bạn chỉ có thể vận hành được 1 trong những lò phản ứng khoảng 18 tháng mà không nạp lại nhiên liệu |
What do those today who were prefigured by the linen-clad man with the inkhorn have to trust Jehovah to do for them? Những người đã được tượng-trưng trước bằng người mặc vải gai và đeo sừng mực ở lưng nay cần phải tin-tưởng nơi Đức Giê-hô-va để được Ngài làm gì cho? |
Ladies and gentlemen of the jury you will hear iron-clad proof of Richard Kimble's guilt. Thưa bồi thẩm đoàn đây là chứng cứ về tội ác của Richard Kimble. |
" Glee would be nothing without you , " said a Marchesa-clad Lea Michele when she won for TV comedy actress . Nữ diễn viên Lea Michele với bộ đồ Marchesa giành giải thưởng nữ diễn viên hài kịch truyền hình được yêu thích nhất đã nói : " Glee sẽ không là cái gì nếu thiếu các bạn " . |
" CLAD IN SNOW " Theo như sách nói |
Lush forests, vast open plains, blistering hot deserts, and snow-clad mountains grace this delightful land. Những khu rừng tươi tốt, những đồng bằng rộng mênh mông, những sa mạc nóng bỏng, những ngọn núi phủ đầy tuyết tô điểm cho đất nước thú vị này. |
As the intro ends and the first verse commences, Minogue appears in a hall and performs various dance routine with numerous female dancers clad in nude bodysuits. Khi đoạn dẫn kết thúc và đoạn đầu của bài hát đến, Minogue xuất hiện trong một căn phòng lớn và trình bày nhiều điệu vũ với nhiều nữ vũ công mặc trang phục liền người. |
Rome was still infested with fur-clad barbarians? Rome vẫn còn là nơi của những kẻ ăn lông ở lỗ à? |
The only exceptions are rivers which have their sources amongst mountains clad with perpetual snow and are fed by glaciers; their floods occur in the summer from the melting of snow and ice, as exemplified by the Rhône above the Lake of Geneva, and the Arve which joins it below. Ngoại lệ duy nhất là con sông có các nguồn cung cấp bởi bởi các sông băng từ các ngọn núi tuyết vĩnh viễn; lũ lụt của các con sông này xảy ra vào mùa hè do sự tan chảy của băng tuyết, đại diện là sông Rhône trên hồ Genève, và sông Arve - sông sẽ nhập dòng với Rhône về phía hạ nguồn. |
FOR centuries, many people thought of the Devil as a horned, cloven-hoofed creature clad in red and using a pitchfork to cast wicked humans into a fiery hell. QUA nhiều thế kỷ, người ta cho rằng Ma-quỉ là con vật có sừng, móng chẻ, mặc áo đỏ và dùng cây xỉa để quăng người ác vào hỏa ngục. |
One heartrending description describes her crossing the Mississippi River in the bitter of winter, thinly clad and shivering with cold, clutching her infant daughter as she went, going to the tithing office in Nauvoo to ask for a few potatoes. Lời mô tả đầy cảm động về việc bà vượt qua Sông Mississippi trong mùa đông băng giá, áo quần mong manh và run lẩy bẩy vì lạnh, việc ôm chặt đứa con gái sơ sinh của mình vào lòng trong khi bà bước đi, việc đến văn phòng thu góp tiền thập phân ở Nauvoo để xin một ít khoai tây. |
Throughout it BTS lead a crowd of black-clad, seemingly ninja-inspired, dancers who throw off their restricting garments at one point as if in protest in military-style formations, while the rapid fire dances are interspersed with scenes of the BTS members being chased and shot at. Trong suốt thời gian đó, BTS dẫn đầu một đám đông mặc đồ đen, có vẻ như được lấy cảm hứng từ ninja, các "ninja" vứt bỏ đồng phục của mình để phản đối cách sắp xếp đội hình nhìn như trong quân đội, các điệu nhảy bốc lửa và dồn dập xen kẽ với các cảnh của các thành viên BTS bị rượt đuổi và bị bắn. |
The "Sky Clad Observer" single was released on October 28, 2009. Single "Sky Clad Observer" phát hành vào ngày 28 tháng 10 năm 2009. |
Criticism was leveled towards the high amount of cladding—layers of material that are fixed to the outside of buildings for insulation—implemented into the building's design; it was reported that this cladding may have contributed to the fire's spread. Chỉ trích của người dân phần lớn là lớp phủ bên ngoài - lớp vật liệu được cố định bên ngoài của tòa nhà để cách nhiệt - được thực hiện trong thiết kế của tòa nhà; lớp phủ này có thể đã góp phần vào sự lây lan của lửa. |
The company has four major operating divisions: Commercial Explosives - handling explosives, detonators, explosive bonded metal clads and special devices for defense and space applications. Công ty có bốn bộ phận hoạt động chính: Chất nổ thương mại - xử lý chất nổ, kíp nổ, vỏ kim loại ngoại quan nổ và các thiết bị đặc biệt cho các ứng dụng quốc phòng và không gian. |
Of the gate itself, Babylon’s grandest entrance, the same book states: “Clad entirely in deep blue glazed bricks and bedecked with relief images of hundreds of marching bulls and dragons, the sight greeting an ancient visitor to the capital must have been unforgettable.” Còn về Cổng Ishtar, cổng nguy nga nhất ở Ba-by-lôn, sách này viết: “Toàn bộ cổng được lát gạch màu xanh đậm bóng loáng, được trang trí bằng hàng trăm hình con bò và rồng đang bước đi, cảnh chào đón khách thời xưa đến với thủ đô này chắc hẳn khó lòng quên được”. |
"Sky Clad Observer" was composed by Chiyomaru Shikura and "Another Heaven" was composed by Yoshihiro Suda. "Sky Clad Observer" biên soạn bởi Shikura Chiyomaru còn "Another Heaven" thì do Suda Yoshihiro đảm nhiệm. |
It enters Saxony-Anhalt and passes the spa of Bad Kösen, washes numerous vine-clad hills and, after receiving the deep and navigable Unstrut at Naumburg, flows past Weißenfels, Merseburg, Halle, Bernburg and Calbe. Sông tiến vào Sachsen-Anhalt và chảy qua vùng suối khoáng Bad Kösen, tưới nước cho những ngọn đồi nho, sau khi tiếp nhận một phụ lưu nước sâu là Unstrut tại Naumburg, Saale chảy qua Weißenfels, Merseburg, Halle, Bernburg và Calbe. |
She felt her clothing slipping away, piece by piece, until she was clad only in her thin cotton shift. Cô cảm thấy váy áo cô trượt đi, từ mảnh một, cho đến khi cô chỉ được che phủ bởi chiếc áo sơ mi mỏng. |
Conversely, in writing for Manga: The Complete Guide, Shaenon Garrity criticizes the series, calling it "uninspired", "insipid" and "creative bankrupt" and feeling it was "clearly designed by its publisher to ride the magical girl tsunami for all it was worth: the creators' marginal notes are filled with references to big book signings, photo shoots, and models hired to dress as the scantily clad preteen heroines." Ngược lại, khi viết cho Manga: The Complete Guide, Shaenon Garrity phê bình bộ truyện, gọi nó là "thiếu cảm hứng", "nhạt nhẽo" và "phá sản một cách sáng tạo" và cho rằng nó "được nhà sản xuất cố tình thiết kế để cưỡi trên cơn sóng thần của các cô gái pháp thuật với tất cả những gì đáng giá: phần ghi chú lề của người viết đầy những tham chiếu đến chữ ký trong sách, ảnh chụp, và người mẫu ăn mặc như những anh hùng nhỏ tuổi." |
The building is composed of 27 free-standing marble-clad "petals" arranged in clusters of three to form nine sides, with nine doors opening onto a central hall with a height of slightly over 34.27metres and a capacity of 2500 people. Tòa nhà bao gồm 27 "cánh hoa" bằng đá cẩm thạch, được bố trí thành các nhóm ba thành chín cạnh với chín cửa mở ra một sảnh trung tâm với chiều cao của hơn 40 mét và sức chứa 2.500 người. |
Nuclear reprocessing can separate spent fuel into various combinations of reprocessed uranium, plutonium, minor actinides, fission products, remnants of zirconium or steel cladding, activation products, and the reagents or solidifiers introduced in the reprocessing itself. Bài chi tiết: Danh sách các công nghệ xử lý chất thải hạt nhân Tái xử lý hạt nhân có thể tách nhiên liệu đã sử dụng thành nhiều tổ hợp uranium, plutonium, actinide nhỏ, sản phẩm phân hạch, tàn dư của zirconium hoặc thép bọc, sản phẩm kích hoạt và thuốc thử hoặc chất rắn được giới thiệu trong quá trình tái xử lý. |
Regarding the temple of Sin at Harran, Nabonidus of Babylon (sixth century B.C.E.) recorded: “I clad its walls with gold and silver, and made them shine like the sun.” Nói về đền thờ của thần Sin ở Harran, vua Nabonidus của Ba-by-lôn (thế kỷ thứ sáu TCN) viết: “Tôi sơn tường của đền thờ bằng vàng và bạc, và làm chúng chiếu sáng như mặt trời”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.