stone age trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stone age trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stone age trong Tiếng Anh.
Từ stone age trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời kỳ đồ đá, thời đại đồ đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stone age
thời kỳ đồ đáproper |
thời đại đồ đáproper |
Xem thêm ví dụ
European rock drawings and cave paintings reveal that moose have been hunted since the Stone Age. Bản vẽ đá châu Âu và bức tranh hang động cho thấy con nai sừng tấm đã bị săn đuổi từ thời kỳ đồ đá bởi con người. |
“We have been thrown back into a moral Stone Age,” claims Christina Hoff Sommers, a professor of philosophy. Christina Hoff Sommers, giáo sư triết học, quả quyết: “Chúng ta đã trở lại mức độ đạo đức thời đồ đá”. |
It's like we're trapped in the Stone Age. Nó giống như chúng ta đang bị mắc kẹt trong Stone Age. |
" The Negroes are still in the Stone Age. " Những người da đen vẫn còn ở trong thời kỳ Đồ Đá. |
With the emergence of the stone age came the rise of a new species. Cùng với sự xuất hiện của Thời kỳ Đồ đá là sự vươn lên của một loài mới. |
This isn't the Stone Age, Hopps. Đây có phải thời kì đồ đá đâu, Hopps. |
It took from the Stone Age to achieve that. Phải mất cả một thời kì đồ đá mới có thể đạt được điều đó. |
Queens of the Stone Age is an American rock band formed in 1996 in Palm Desert, California. Queens of the Stone Age là một ban nhạc rock người Mỹ thành lập năm 1996 tại Palm Desert, California. |
Stone Age is designer board game designed by Michael Tummelhofer and published by Hans im Glück in 2008. Stone Age là trò chơi chiến thuật trên bàn được Michael Tummelhofer thiết kế và được Hans im Glück xuất bản trong năm 2008. |
Humans have inhabited Malta since about 5200 BC, when stone age hunters or farmers arrived from Sicily. Con người đã cư ngụ trên đảo từ năm 5200 TCN, họ là những thợ săn hoặc nông dân thời đồ đá, đến từ Sicilia. |
Or, knowing him, he could erase it all and send us all back to the Stone Age. Nhưng biết răng, hắn không thể xóa chúng và đưa chúng ta về với thời kỷ đồ đá. |
And our Stone Age friends did not arrange thousands of stones in geometrical shapes. Và những người đồ đá cũng không thể sắp đặt hàng ngàn khối đá thành các cấu trúc có tính hình học. |
But knowing him, he could erase it all and send us back to the stone age Chúng ta không có cách nào để tìm ra.Nhưng biết răng, hắn không thể xóa chúng và đưa chúng ta về với thời kỷ đồ đá |
During the Stone Age, the Doian and Hargeisan cultures flourished here with their respective industries and factories. Trong thời kỳ đồ đá, văn hoá Doian và văn hoá Hargeisan đã phát triển mạnh ở đây với những ngành công nghiệp và nhà máy của họ. |
The Incas appear to have practiced a procedure known as trepanation since the late Stone age. Người Inca có vẻ như đã thực hành một phương pháp gọi là khoan sọ kể từ cuối thời đại đồ đá. |
Do they look like stone-age people? Thế nào là lưu niên ? |
When it comes to female psychology, my poor boy, you're stuck in the Stone Age. Đối với tâm lý phụ nữ, Antoine tội nghiệp à, anh vẫn còn trong thời kỳ đồ đá. |
In regions such as Sub-Saharan Africa, the Stone Age was followed directly by the Iron Age. Ở một số vùng, như Hạ Sahara châu Phi, thời đại đồ đá được nối tiếp trực tiếp bởi thời đồ sắt. |
Here large numbers of permanent European settlers lived alongside Stone Age communities. Tại đây một con số đông đảo những người định cư châu Âu đang sống bên cạnh những cộng đồng loài người thời Đồ Đá. |
Elderberries have been used in medicine since the Stone Age . Quả cây cơm cháy đã được sử dụng trong y học từ thời kỳ đồ đá . |
The Stone Age consisted of the Komsa culture in Troms and Finnmark and the Fosna culture further south. Thời đại đồ đá mới diễn ra bao gồm văn hóa Komsa ở Troms và Finnmark và văn hóa Fosna xa hơn về phía nam. |
Rufus, the head of the clan, is something out of the Stone Age. Rufus, người đứng đầu dòng họ, là một thứ gì đó còn sót lại của thời Đồ Đá. |
These come from the stone age, when the Neanderthals lived in this part of Europe. Những hòn đá này có từ thời kỳ đồ đá, khi người Neanderthal sống tại khu vực này ở châu Âu. |
Amid the ruins of a Stone Age cemetery lies a 5,000-year-old tomb, nearly 120 feet in diameter. Giữa tàn tích của một nghĩa địa thời đồ đá là một ngôi mộ 5000 năm tuổi, đường kính gần 120 feet. |
Obsidian was valued in Stone Age cultures because, like flint, it could be fractured to produce sharp blades or arrowheads. Obsidian là vật có giá trị trong các nền văn hóa thời kỳ đồ đá, vì cũng giống như đá lửa, nó có thể bị đập vỡ ra để tạo các công cụ sắc bén như dao hay đầu mũi tên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stone age trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stone age
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.