allegation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allegation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allegation trong Tiếng Anh.
Từ allegation trong Tiếng Anh có các nghĩa là cớ để vin vào, luận điệu, lý để vin vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allegation
cớ để vin vàonoun |
luận điệunoun Senator, how do you respond to allegations that you accepted payoffs from Wilson Fisk? Thượng nghị sĩ, ngài phản ứng sao với luận điệu rằng ngài nhận hối lộ từ Wilson Fisk? |
lý để vin vàonoun |
Xem thêm ví dụ
Afterwards, Andrew spent his time collecting alleged relics. Sau đó Andrew đã dành thời gian để thu thập thánh tích. |
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006. Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006. |
Do Thi Hong, 61 - Hoi dong Cong luat Cong an Bia Son religious activist; arrested Feb 14, 2012 in Phu Yen for alleged subversion of the people’s administration (article 79). She is currently in the custody of the police of Phu Yen province. Đỗ Thị Hồng, 61 tuổi - nhà vận động tôn giáo thuộc nhóm Hội đồng Công luật Công án Bia Sơn; bị bắt ngày 14 tháng Hai năm 2012 ở Phú Yên với cáo buộc là có âm mưu lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị công an tỉnh Phú Yên tạm giam. |
"Giving Victims a Voice – Joint report into sexual allegations against Jimmy Savile" (PDF). Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2012. ^ “Giving Victims a Voice - Joint report into sexual allegations against Jimmy Savile” (PDF). |
Some of these anti-terrorism efforts, particularly the U.S. government's handling of detainees at the prison at Guantanamo Bay, led to allegations against the U.S. government of human rights violations. Một trong số các nỗ lực chống khủng bố này, đặc biệt là việc chính phủ liên quan cầm giữ các phạm nhân tại nhà tù tại vịnh Guantanamo, dẫn đến các cáo buộc rằng chính phủ liên bang vị phạm nhân quyền. |
Israel and the US have alleged also that Arafat was involved in the 1973 Khartoum diplomatic assassinations, in which five diplomats and five others were killed. Israel và Hoa Kỳ cũng đã cho rằng Arafat dình líu tới những vụ ám sát ngoại giao Khartoum năm 1973, trong đó năm nhà ngoại giao và năm người khác đã bị giết hại. |
Moreover, Wang was privy to details of Neil Heywood's death, and had reportedly attempted to voice his concerns to Bo about alleged poisoning. Hơn nữa, Vương rất kín đáo về tình tiết của cái chết của Neil Heywood, và là đã cố lên tiếng với Bạc về vụ đầu độc. |
The alleged existence of the chronovisor has fueled a whole series of conspiracy theories, such as that the device was seized and is actually used by the Vatican or by those who secretly control governments and their economies all around the world. Sự tồn tại đầy khả nghi của Chronovisor đã thúc đẩy một loạt các thuyết âm mưu, đại loại như thiết bị này đã bị tịch thu và thực sự được Vatican sử dụng hoặc bởi những người bí mật kiểm soát các chính phủ và nền kinh tế của họ trên toàn thế giới. ^ Brune, François (2002). |
The company is alleged to have attempted to hide the Chinese origin of allegedly nearly 1 million tons of aluminum by exporting semi-manufactured products to Mexico before remelting them for sale on the US market. Công ty này được cho là đã cố gắng che giấu nguồn gốc Trung Quốc của khoảng gần 1 triệu tấn nhôm bằng cách xuất khẩu các sản phẩm bán thành phẩm đến Mexico trước khi nấu chảy chúng để bán trên thị trường Mỹ. |
Prior to his release from Broward Main Jail, police discovered two outstanding criminal warrants, the first from Florence, South Carolina alleging felony criminal sexual conduct, the second from St. Lucie County, Florida alleging two counts of misdemeanor marijuana possession. Trước khi phát hành của mình từ Tài chính Tù, cảnh sát đã phát hiện hai xuất sắc hình sự bảo đảm, lần đầu tiên từ Florence, Nam Carolina, cáo buộc tội tội phạm tình dục, tiến hành, thứ hai từ St. Lucie County, Florida cáo buộc hai lần, nếu cần sa. |
President Marcos' second term for the presidency was marred by allegations by the opposition Liberal Party of widespread graft and corruption. Nhiệm kỳ tổng thống thứ nhì của Marcos bị ảnh hưởng từ các cáo buộc của Đảng Tự do đối lập về nạn tham nhũng tràn lan. |
It is alleged that Amin became radicalised during his second stay in the United States in 1962, when he enrolled in a work-study group at the University of Wisconsin. Hafizullah Amin được cho là cấp tiến hóa trong khoảng thời gian thứ hai ở tại Hoa Kỳ từ năm 1962, khi ông ghi danh vào một nhóm nghiên cứu tại Đại học Wisconsin. |
Because allegations of conflicts of interest marred the FDA's approval of aspartame, the U.S. Government Accountability Office reviewed the actions of involved officials in 1986 and the approval process in 1987; neither the allegations of conflict of interest nor problems in the final approval process were substantiated. Bởi vì cáo buộc xung đột lợi ích đã làm hỏng sự chấp thuận của FDA về aspartame, Văn phòng Giải trình Trách nhiệm Chính phủ Hoa Kỳ Của các quan chức liên quan vào năm 1986 và quá trình phê duyệt năm 1987; Các cáo buộc xung đột lợi ích cũng như các vấn đề trong quá trình phê duyệt cuối cùng đều không được chứng minh rõ ràng. |
Air strikes against military facilities and alleged WMD sites continued into 2002. Các cuộc tấn công không quân vào các cơ sở quân sự và những địa điểm được cho là cất giấu các vũ khí huỷ diệt hàng loạt tiếp tục đến tận năm 2002. |
Ho Van Oanh, 27—Catholic activist; arrested on August 16, 2011, in HCMC for alleged subversion of the people’s administration (article 79). He is currently being held at B14 detention center (Thanh Tri, Hanoi). Hồ Văn Oanh, 27 tuổi—nhà hoạt động Công giáo; bị bắt ngày 16 tháng Tám năm 2011 tại Tp HCM với cáo buộc hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân (điều 79); hiện đang bị tạm giam tại trại B14 (Thanh Trì, Hà Nội). |
The band has denied the allegation, saying the similarities were "entirely coincidental". Ban nhạc cũng phủ nhận điều này và cho rằng sự tương tự này là "hoàn toàn ngẫu nhiên". |
A former policewoman and a member of the Communist Party of Vietnam, she was arrested in September 2011 on anti-state propaganda charges for her blog posts alleging government corruption. Từng là một nữ sĩ quan công an, cô đã bị bắt vào tháng 9 năm 2011 về tội tuyên truyền chống nhà nước cho các bài viết blog của mình với các cáo buộc có căn cứ về tham nhũng của chính phủ. |
Alleged rapist. Kẻ bị nghi là hiếp dâm. |
In May 2008 two United Nations Special Rapporteurs reiterated requests for the Chinese authorities to respond to the allegations, and to explain a source for the organs that would account for the sudden increase in organ transplants in China since 2000. Trong tháng 5 năm 2008 hai báo cáo viên đặc biệt Liên Hiệp Quốc nhắc lại yêu cầu cho các nhà chức trách Trung Quốc để trả lời những cáo buộc, và để giải thích nguồn gốc các nội tạng đã được ghép khi có sự gia tăng đột biến số ca cấy ghép nội tạng ở Trung Quốc kể từ năm 2000. |
The Barkers also allege that the school board did not implement a plan to "discourage the dangerous activity of threatening and attacking other students while in possession of actual knowledge of said threats and prior attacks while the students are on school grounds". Các chó sủa cũng cáo buộc mà các trường hội đồng quản trị đã không thực hiện một kế hoạch "ngăn cản các hoạt động nguy hiểm của đe dọa và tấn công các học sinh khác trong sở hữu của kiến thức thực tế của nói mối đe dọa và trước khi cuộc tấn công trong khi các học sinh đang ở trên sân trường". |
"Peru sacks PM over alleged domestic spying". Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2013. ^ “Peru sacks PM over alleged domestic spying”. |
The propaganda campaign focused on allegations that Falun Gong jeopardized social stability, was deceiving and dangerous, was "anti-science" and threatened progress, and argued that Falun Gong's moral philosophy was incompatible with a Marxist social ethic. Chiến dịch tuyên truyền tập trung vào cáo buộc rằng Pháp Luân Công đe doạ đến ổn định xã hội, có tính lừa đảo và nguy hiểm, "chống lại khoa học" và đe dọa sự tiến bộ, và lập luận rằng triết lý của Pháp Luân Công không tương thích với đạo đức xã hội Marxist. |
Another theory alleges that the reason for this choice was the AIMA prophecy, which foretold that John's successor should be one whose name began with an "M". Một giả thuyết khác cho biết rằng lý do cho sự lựa chọn này là lời tiên tri AIMA, tiên đoán rằng người kế vị của Ioannes nên là ai đó có tên bắt đầu bằng một chữ "M". |
In July 2011, a lawsuit was brought by Courtès' cousin, a shareholder of a similar company, alleging irregularities in her business. Vào tháng 7 năm 2011, một vụ kiện đã được đưa ra bởi anh em họ của Courtès, một cổ đông của công ty, với cáo buộc bất thường trong hoạt động kinh doanh của bà. |
Garrison filed charges against New Orleans businessman Clay Shaw (Tommy Lee Jones) for his alleged participation in a conspiracy to assassinate the President, for which Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) was found responsible by the Warren Commission. Garrison đệ đơn cáo buộc chống lại doanh nhân New Orleans: Clay Shaw (Tommy Lee Jones) cho sự tham gia của ông trong một âm mưu ám sát Tổng thống, mà Lee Harvey Oswald (Gary Oldman) đã được cho là thủ phạm sau hai cuộc điều tra của chính phủ: Ủy ban Warren, và Hạ viện Hoa kỳ về vụ ám sát (trong đó kết luận rằng thủ phạm bắn súng có tên Oswald). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allegation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới allegation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.