allegro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allegro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allegro trong Tiếng Anh.
Từ allegro trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh, nhịp nhanh, allegro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allegro
nhanhadjective adverb |
nhịp nhanhadjective |
allegroadjective (fast musical tempo) He told me to call him allegro. Hắn nói gọi hắn là Allegro. |
Xem thêm ví dụ
During the 1960s, according to Catherine Murphy, there were some unpublished excavations at Qumran by John Allegro and by Solomon Steckoll. Theo Catherine Murphy, trong thập niên 1960, đã có một số cuộc khai quật ở Qumran chưa được công bố bởi John Allegro và Solomon Steckoll. |
He told me to call him allegro. Hắn nói gọi hắn là Allegro. |
The concerto comprises either three or four movements, depending on the interpretation: Allegro moderato Lento Moderato Allegro con brio The Moderato is sometimes seen as an introductory passage to the Allegro con brio rather than as a separate movement. Bản concerto có thể có ba hoặc bốn chương, tùy thuộc vào cách giải thích: Allegro moderato Lento Moderato Allegro con brio Moderato đôi khi được xem như là một đoạn giới thiệu cho Allegro con brio chứ không phải là một chương riêng biệt. |
Molto Allegro begins with a galloping theme. Molto Allegro bắt đầu với một phi chủ đề. |
A sonata da chiesa, it is in four movements: Adagio ma non troppo, 2 4 Allegro, 3 4 Menuet and Trio, 3 4 Presto, The opening slow movement and the trio in the third movement feature very high horn parts. Là một Sonata da chiesa, bản giao hưởng này có 4 chương: Adagio ma non troppo, 24 Allegro, 34 Menuet and Trio, 34 Presto, Chương mở đầu chậm rãi và bộ ba trong chương ba đặc trưng bởi những đoạn rất cao của kèn horn. ^ " |
Allegro and his army not only destroyed robots, but they assassinate the scientists that are responsible for creating them. Allegro và quân đội không chỉ tiêu diệt robot, họ còn ám sát các nhà khoa học có trách nhiệm tạo ra chúng. |
Elgar repaid the compliment by dedicating his Introduction and Allegro to Sanford later that year. Elgar đáp lại thiện ý bằng cách dành tặng phần Dẫn nhập và Allegro cho Sanford vào cuối năm đó. |
Some recordings feature only three movements, with the last marked as Moderato – Allegro con brio. Một số bản ghi âm chỉ ghi có ba chương, với chương cuối cùng được đánh đề là Moderato - Allegro con brio. |
Schumann preferred that the movements be listed in concert programs as only two movements: Allegro affettuoso Andantino and Rondo The three movement listing is the more common form used. Schumann thích tác phẩm được ghi trong các chương trình hòa nhạc chỉ với hai chương: Allegro affettuoso Andantino and Rondo Hình thức ba chương vẫn thường xuyên được sử dụng hơn. |
The sonata is in three movements: Allegro moderato Andante cantabile in F major Allegretto The first movement typically takes about five to nine minutes to perform. Sonata bao gồm 3 phần: Allegro moderato Andante cantabile Fa trưởng Allegretto Phần đầu tiên thường kéo dài từ 5-9 phút, phụ thuộc vào việc có chơi đầy đủ các phần lặp lại hay không. |
It is in three movements: I. Grave - Allegro ma non troppo II. Tác phẩm gồm có 3 chương: Chương 1: Allegro ma non troppo. |
Who calls himself Allegro. Mà tự xưng là Allegro. |
In 1845 he added the Intermezzo and Allegro vivace to complete the work. Vào năm 1845, ông thêm đoạn intermezzo và chương kết để hoàn thành tác phẩm. |
Like many of the earliest symphonies by Haydn and others of the time, it is in three movements: Allegro, 2 2 Andante in G major, 2 4 Presto, 3 8 In the second movement, the wind instruments are omitted and the violins play in semiquavers from start to finish (a kind of perpetuum mobile) with the pattern frequently broken by the use of trills. Giống như những bản giao hưởng đầu tiên của Haydn và các nhà soạn nhạc đương thời, bản giao hưởng này có 3 chương: Allegro, 22 Andante in G major, 24 Presto, 38 Trong chương 2 của bản giao hưởng, các nhạc cụ khí đã bị bỏ qua và violin chơi các nốt móc đôi từ đầu đến cuối (kiểu đó được gọi là âm nhạc Perpetuum) với khuôn mẫu bị ngắt quãng một cách trôi chảy bởi các láy rền. |
The piece, as marked in the score, is in three movements: Allegro affettuoso (A minor) Intermezzo: Andantino grazioso (F major) Allegro vivace (A major) There is no break between these last two movements (attacca subito). Tác phẩm, như ghi trong bản thảo, được chia làm ba chương: Allegro affettuoso (La thứ) Intermezzo: Andantino grazioso (Fa trưởng) Allegro vivace (La trưởng) Không có đoạn nghỉ giữa hai chương sau (attacca subito). |
Allegro kills his mother? Allegro giết mẹ sao? |
It is written in sonata-allegro form, with three movements. Nó được viết theo mô hình sonata nhịp nhanh truyền thống, với ba phần. |
After this concerto, Schumann wrote two other pieces for piano and orchestra: the Introduction and Allegro Appassionato in G major, Op. 92, and the Introduction and Allegro Concertante in D minor, Op. 134. Sau concerto này, Schumann còn viết thêm hai tác phẩm nữa cho piano và dàn nhạc: Đoạn giới thiệu và Allegro Appassionato giọng Son trưởng (Op. 92), và Đoạn giới thiệu và Allegro Concertante giọng Rê thứ (Op. 134). |
111 – Largo and Allegro in G major BWV Anh. 111 — Largo & Allegro — tác phẩm nghi ngờ BWV Anh. |
The sonata is written in three movements, Allegro con spirito Andante in G major Molto Allegro. Sonata được viết theo ba phần, Allegro spirito Andante ở Sol trưởng Molto Allegro. |
The soundtrack includes the following: Tchaikovsky: Concerto for Violin and Orchestra in D, Opus 35 – Allegro Moderato. Danh sách âm nhạc sử dụng trong phim bao gồm: Tchaikovsky: Concerto cho Violin và Dàn nhạc cung Rê trưởng, Opus 35 – Allegro Moderato. |
It was Hammerstein's turn to give in to his partner; Rodgers had agreed to the project that became the 1947 musical Allegro, their initial failure, under pressure from Hammerstein, who had long dreamed of doing a serious musical about an ordinary man. Đến lượt Hammerstein để trao niềm tin của cho đối tác của mình; Rodgers đã đồng ý với dự án và hoàn nhạc vở nhạc kịch Allegro năm 1947, thất bại ban đầu của họ, dưới áp lực từ Hammerstein, người từ lâu đã mơ ước làm một vở nhạc kịch nghiêm túc về một người bình thường. |
The piano joins in, at which point the mood lightens, and the closing rondo - Molto allegro e vivace - begins. Mở đầu bằng tiếng kèn hiệu giọng La thứ (Presto), piano tham dự, với giai điệu bắt đầu tươi sáng, và đoạn rondo kết thúc - Molto allegro e vivace - bắt đầu. |
It is in four movements: Allegro vivace (A major) Andante con moto (D minor) Con moto moderato (A major) Presto and Finale: Saltarello (A minor) The joyful first movement, in sonata form, is followed by an impression in the subdominant minor of D minor of a religious procession the composer witnessed in Naples. Tác phẩm gồm 4 chương: Allegro vivace (La trưởng) Andante con moto (Rê thứ) Con moto moderato (La trưởng) Presto and Finale: Saltarello (La thứ) Chương đầu tươi vui trong hình thức sonata, tiếp nối bằng một ấn tượng bởi âm hát dưới Rê thứ của nghi lễ tôn giáo tác giả chứng kiến ở Naples. |
While the "Moderato" is of a serious nature, the "Allegro con brio" is in a somewhat lighter tone. Trong khi chương "Moderato" có tính chất khá nặng nề, "Allegro con brio" lại có giọng nhẹ nhàng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allegro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới allegro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.