allegedly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allegedly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allegedly trong Tiếng Anh.

Từ allegedly trong Tiếng Anh có nghĩa là bị cho là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allegedly

bị cho là

adverb

Xem thêm ví dụ

While I was pondering this question, I came across this urban legend about Ernest Hemingway, who allegedly said that these six words here: "For sale: baby shoes, never worn," were the best novel he had ever written.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
The lyrics are allegedly about a story of a monk who promised farmers to stop rain and bring clear weather during a prolonged period of rain which was ruining crops.
Đó câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng.
The prophecies conclude with a pope identified as "Peter the Roman", whose pontificate will allegedly precede the destruction of the city of Rome.
Lời tiên tri này kết thúc với một vị giáo hoàng được xác định là "Phêrô người Rôma", có triều đại được tiên đoán là mang đến sự sụp đổ cùa thành phố Roma.
In January and February 2009, there was a series of two air strikes in Sudan and one in the Red Sea allegedly conducted by Israel against a convoy of 17 trucks containing Iranian arms, possibly Fajr-3 artillery rockets, being smuggled to the Gaza Strip through Sudan.
Trong tháng 1 và 2 năm 2009, có một loạt các vụ không kích vào Sudan và một tại Biển Đỏ, do Israel tiến hành nhắm vào các võ khí của Iran được đưa lén vào Dải Gaza băng qua Sudan.
The company is alleged to have attempted to hide the Chinese origin of allegedly nearly 1 million tons of aluminum by exporting semi-manufactured products to Mexico before remelting them for sale on the US market.
Công ty này được cho là đã cố gắng che giấu nguồn gốc Trung Quốc của khoảng gần 1 triệu tấn nhôm bằng cách xuất khẩu các sản phẩm bán thành phẩm đến Mexico trước khi nấu chảy chúng để bán trên thị trường Mỹ.
Strange events allegedly related to this activity occurred during the recording of the album: the studio flooded, one of the album's main engineers had a nervous breakdown, equipment began to malfunction, and Cedric Bixler-Zavala's foot was injured.
Những sự kiện kì lạ được cho là liên quan đến hoạt động này xảy ra suốt quá trình thu âm cho album: phòng thu bị ngập, một trong những kỹ sư chính cho album bị suy sụp vì căng thẳng, các thiết bị trục trặc, và Cedric Bixler-Zavala bị chấn thương ở chân.
In 2006, an Iranian UAV acquired and allegedly tracked the American aircraft carrier USS Ronald Reagan for 25 minutes without being detected, before returning safely to its base.
Năm 2006, Iran đã do thám phía trên của tàu sân bay USS Ronald Reagan của Mỹ trong khoảng 25 phút mà không bị phát hiện trước khi trở về căn cứ một cách an toàn (video).
The term dominion was allegedly suggested by Sir Samuel Leonard Tilley.
Thuật ngữ "quốc gia tự trị" được cho là đề xuất của Sir Samuel Leonard Tilley.
As he finished this, Udaltsov was immediately rearrested and given a 15-day sentence for allegedly earlier leaving hospital without permission when he was being treated there during a previous, different period of detention in October.
Khi hết thời hạn tạm giam, Udaltsov liền bị bắt lại và bị xử phạt 15 ngày tù vì bị cho là đã rời khỏi bệnh viện quá sớm mà không có phép, khi anh được điều trị ở đây trong thời gian bị giam lần trước hồi tháng 10 năm 2011.
It has been suggested Barcelona players were intimidated by police, including by the director of state security who "allegedly told the team that some of them were only playing because of the regime's generosity in permitting them to remain in the country."
Có người cho rằng những cầu thủ đã bị đe dọa bởi chính quyền, như việc Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã "khẳng định với đội bóng rằng một vài người trong số họ còn chơi bóng chẳng qua là nhờ sự rộng lượng của chế độ này cho phép họ có mặt tại đất nước."
On January 29, a court in Ho Chi Minh City sentenced two young men to six years in prison and three years of probation for allegedly distributing leaflets calling for an end to the ruling Communist Party.
Ngày 29 tháng 1 vừa rồi, một toà án ở Thành phố Hồ Chí Minh ðã tuyên án hai thanh niên sáu nãm tù và ba nãm quản chế sau ðó vì cho phát tán truyền ðõn kêu gọi chấm dứt sự cai trị của Ðảng CSVN.
Boniface and Alexios allegedly discussed diverting the Crusade to Constantinople so that Alexios could be restored to his father's throne.
Bonifacius và Alexios được cho là đã thảo luận về việc chuyển hướng cuộc thập tự chinh sang Constantinopolis nhằm tạo cơ hội giúp đỡ Alexios phục hồi ngôi vị của phụ hoàng.
Allegedly.
Cứ cho là vậy.
The music for many of the battle scenes has been noted as similar to Gustav Holst's "Mars: The Bringer of War", and in June 2006, the Holst Foundation sued Hans Zimmer for allegedly copying the late Holst's work.
Nhạc nền trong rất nhiều những cảnh chiến đấu đã được ghi nhận là tương tự như nhạc của Gustav Holst trong "Mars: The Bringer of War", và tháng 6 năm 2006, Hans Zimmer bị Quỹ bảo trợ của Holst kiện vì cáo buộc sao chép tác phẩm mới của Gustav Holst.
However, in March 2005 Ukraine's prosecutor-general Sviatoslav Piskun said that in 2001, 12 Kh-55's had been exported to Iran in a deal allegedly worth US$49.5 million and six to China.
Tuy nhiên, vào tháng 3-2005, trưởng công tố Ukraina là Svyatoslav Piskun nói rằng vào năm 2001, 12 tên lửa Kh-55 đã xuất khẩu cho Iran và 6 quả cho Trung Quốc.
Dinh Dang Dinh, 48—former teacher, arrested October 21, 2011, in Dak Nong, for allegedly “conducting propaganda against the state” (article 88) and “abusing rights of freedom and democracy to infringe upon the interests of the State and the rights and interests of organizations and citizens” (article 258).
Đinh Đăng Định, 48 tuổi—cựu giáo viên, bị bắt ngày 21 tháng Mười năm 2011, ở Đắk Nông, với lý do được cho đã “tuyên truyền chống nhà nước” (điều 88) và “lợi dụng các quyền tự do dân chủ, xâm phạm lợi ích” “của tổ chức, công dân” (điều 258).
(Genesis 4:8) Reflecting the violent spirit of his day, Lamech composed a poem boasting about how he had killed a young man, allegedly in self-defense.
(Sáng-thế Ký 4:8) Phản ánh tinh thần hung bạo vào thời ông, Lê-méc viết bài thơ khoe cách ông giết một thanh niên viện cớ tự vệ.
Jingū allegedly discovered she was pregnant, personally planned and led a successful conquest of Silla, gave birth to the future emperor, and returned to rule Yamato.
Jingū được cho là đã phát hiện ra mình có mang, tự mình lên kế hoạch và tiến đánh Silla thắng lợi, hạ sinh vị Thiên hoàng tương lai, và trở về cai trị Yamato.
Unable to secure funding for further work and allegedly suffering from health problems, Kurosawa apparently reached the breaking point: on December 22, 1971, he slit his wrists and throat multiple times.
Không thể đảm bảo kinh phí cho tác phẩm tiếp theobị cho là có vấn đề về sức khoẻ, Kurosawa dường như không còn có thể chịu đựng nổi: ngày 22 tháng 12 năm 1971, ông đã cào xé cổ tay và cổ họng nhiều lần.
After withdrawing money from a bank, he was followed by a dark-colored Dodge Journey SUV allegedly containing Dedrick Williams, Robert Allen, Michael Boatwright, and Trayvon Newsome.
Sau khi rút xong, anh ra ngoài và bị một chiếc Dodge Journey SUV màu tối đi theo, được cho là có các nghi phạm Dedrick Williams, Robert Allen, Michael Boatwright và Trayvon Newsome.
Hirpinus allegedly fed his snails on meal and wine.
Hirpinus bị cáo buộc ăn ốc của mình vào bữa ăn và rượu vang.
Steven Macon Greer (June 28, 1955) is an American ufologist and retired traumatologist who founded the Center for the Study of Extraterrestrial Intelligence (CSETI) and the Disclosure Project, which seeks the disclosure of allegedly classified secret UFO information.
Steven Macon Greer (sinh ngày 28 tháng 6 năm 1955) là một bác sĩ chấn thương chỉnh hình đã nghỉ hưu và là nhà nghiên cứu UFO người Mỹ đã sáng lập ra Trung tâm Nghiên cứu Trí tuệ ngoài Trái Đất (CSETI) và Dự án Disclosure, nhằm tìm kiếm sự phơi bày thông tin UFO bị che đậy.
Some alien plant control was allegedly encouraged by Mr. Sibisi, but in the process some indigenous vegetation in the form of large Dalbergia obovata specimens were mistaken for invasive Pereskia aculeata and cut and poisoned, resulting in rapid growth of the real Pereskia.
Một số hành động kiểm soát các thực vật ngoại lai được khuyến khích bởi ông Sibisi, nhưng trong quá trình thực hiện, một số mẫu thảm thực vật bản địa ở dạng lớn Dalbergia obovata đã bị nhầm lẫn với loài xâm lấn Pereskia aculeata và sau đó chúng bị cắt và diệt bằng thuốc độc, dẫn đến sự tăng trưởng nhanh chóng của loài Pereskia thật sự.
Arrested August 25, 2010, in Chu Prong district, Gia Lai for allegedly using unauthorized religious activities to incite unrest in rubber plantations.
Bị bắt ngày 25 tháng Tám năm 2010 tại Gia Lai vì bị cho là lợi dụng tôn giáo trái phép để kích động gây rối ở nông trường cao su.
He allegedly refused any alliance with Jean-Marie Le Pen's Front National.
Ông được cho là đã từ chối bất kỳ một liên minh nào với Mặt trận Quốc gia của Jean-Marie Le Pen.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allegedly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.