alimony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alimony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alimony trong Tiếng Anh.
Từ alimony trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cấp dưỡng, sự nuôi cho ăn, sự nuôi dưỡng, tiền cấp dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alimony
sự cấp dưỡngnoun |
sự nuôi cho ănnoun |
sự nuôi dưỡngnoun |
tiền cấp dưỡngnoun With my expenses and my alimony, a prisoner gets more pay than me. Với chi phí của tôi cộng thêm tiền cấp dưỡng, một người tù còn kiếm được nhiều hơn. |
Xem thêm ví dụ
Yeah well, it won`t pay the electric bills or the alimony I send to your mother. Phải, à, nó sẽ không đủ để trả tiền điện... hay tiền cấp dưỡng mà cha gởi cho mẹ con. |
You know, they can put you in jail in this rotten country for not paying alimony. Anh biết rồi, ở cái xứ này họ có thể bỏ anh vô tù... vì không trả tiền cấp dưỡng. |
Since August 2010, same-sex marriages performed within Mexico are recognized by the 31 states without exception, and fundamental spousal rights (such as alimony payments, inheritance rights, and the coverage of spouses by the federal social security system) also apply to same-sex couples across the country. Kể từ tháng 8 năm 2010, các cuộc hôn nhân đồng giới được thực hiện ở Mexico được 31 quốc gia công nhận không có ngoại lệ và các quyền vợ chồng cơ bản (như thanh toán tiền cấp dưỡng, quyền thừa kế và bảo hiểm vợ chồng của hệ thống an sinh xã hội liên bang) cũng được áp dụng cho cặp vợ chồng cùng giới trên cả nước. |
With my expenses and my alimony, a prisoner gets more pay than me. Với chi phí của tôi cộng thêm tiền cấp dưỡng, một người tù còn kiếm được nhiều hơn. |
And with your chronic alimony situation, I'm sure you can use it. Và với tình hình hiện nay của anh, tôi tin rằng nó sẽ hữu dụng. |
By the end of 2007, he was back in the news for owing Nicole Boxer about $158,000 in back alimony, child support, and related payments following a court judgement. Đến cuối năm 2007, anh ta đã trở lại với tin tức về việc nợ Nicole Boxer khoảng 158.000 đô la tiền cấp dưỡng, hỗ trợ nuôi con và các khoản thanh toán liên quan sau phán quyết của tòa án. |
Good luck with the alimony. Chúc may mắn với tiền trợ cấp ly dị. |
Among the more common adjustments are reductions for alimony paid and IRA and certain other retirement plan contributions. Trong số các điều chỉnh phổ biến hơn là giảm các khoản tiền cấp dưỡng và IRA và một số khoản đóng góp khác cho kế hoạch nghỉ hưu. |
In 1972, at the age of 19, Royal sued her father because he refused to divorce her mother and pay alimony and child support to finance the children's education. Năm 1972, khi 19 tuổi, Royal đã kiện cha mình vì ông từ chối li dị mẹ bà và trả tiền cấp dưỡng và tiền nuôi dạy con cho việc học tập của các con. |
– We got to pay alimony. Chúng ta còn phải trả tiền cấp dưỡng, anh biết mà. |
She wants full assets and alimony, too. Cô ấy muốn toàn bộ gia sản, và cả tiền trợ cấp nữa. |
The legal process of divorce may also involve issues of alimony (spousal support), child custody, child support, distribution of property and division of debt. Thủ tục pháp lý cho việc ly dị cũng có thể liên quan đến các vấn đề hỗ trợ vợ chồng, nuôi con, hỗ trợ trẻ em, phân phối tài sản và phân chia các khoản nợ. |
I'm $ 800 behind in alimony! Tôi đang thiếu 800 đô tiền cấp dưỡng. |
Could barely pay my alimony. Không trả nổi tiền chu cấp cho vợ tôi nữa. |
The bill also changed the country's Family Code to allow couples living together for three years or more to be recognized as having a common-law marriage, which would grant them the benefits of legal partners such as alimony. Dự luật cũng thay đổi Bộ luật Gia đình của đất nước để cho phép các cặp vợ chồng sống chung từ ba năm trở lên được công nhận là có một cuộc hôn nhân theo luật chung, điều này sẽ mang lại cho họ những lợi ích của các đối tác hợp pháp như tiền cấp dưỡng. |
For a start, my wife has showed up out of the blue, chasing me for alimony. Đầu tiên, vợ tôi bất thình lình xuất hiện, đòi tôi phải trả cấp dưỡng. |
Soo-cheol only manages to survive with the help of his sister, and he accepts the alimony money from Jung-woo that Ae-ra had already rejected. Soo-cheol chỉ tồn tại với sự giúp đỡ của em gái, và anh ta chấp nhận tiền cấp dưỡng từ Jung-woo mà Ae-ra đã bị từ chối. |
She and the children would be without alimony or child support. Cô ấy và hai đứa con tôi sẽ không có tiền cấp dưỡng hay khoản trợ cấp nào khác. |
Alimony. Tiền trợ cấp. |
That's what your alimony's paying for? Đó là chuyện cô dùng tiền cấp dưỡng sao? |
Then we get a quick annulment, he makes a nice settlement on me and I keep gettin'those alimony cheques every month. Rồi chúng tôi sẽ nhanh chóng hủy hôn, ổng sẽ dàn xếp với tôi... và tôi sẽ đều đều nhận chi phiếu cấp dưỡng mỗi tháng. |
Good luck with your alimony charge. Chúc may mắn với tội thiếu tiền cấp dưỡng. |
Before adulthood and alimony came crashing down. Trước khi trưởng thành và hết tiền trợ cấp ly dị. |
Just the ones I've been slaving over since 5:00 this afternoon to help you save to pay your wife's alimony. Chỉ một bữa nay mà tôi đã tối mặt tối mày chuẩn bị... từ 5 giờ chiều... để giúp anh tiết kiệm tiền... để trả tiền cấp dưỡng cho vợ anh. |
And in a heartbeat, my poor boss went from polyamory to alimony. Và chỉ trong khoảnh khắc, anh sếp tội nghiệp ấy từ đa tình sang cô tình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alimony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alimony
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.