alive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alive trong Tiếng Anh.
Từ alive trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống, còn sống, sinh động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alive
sốngadjective (having life) The fish he caught yesterday is still alive. Con cá anh ta bắt được hôm qua vẫn còn sống. |
còn sốngadjective The fish he caught yesterday is still alive. Con cá anh ta bắt được hôm qua vẫn còn sống. |
sinh độngnoun You have to come alive, today of all days. Tụi mày phải sinh động, hôm nay và mọi ngày. |
Xem thêm ví dụ
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.” 18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”. |
You'll get the reward when I find her, and if she's still alive. Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống. |
We'll keep her alive. Tha mụ ta đi. |
Stuffed into a trunk, burned alive. Bị nhét vào cốp xe rồi thiêu sống. |
Now if your children are still alive, we will find them. Giờ đây nếu con các người vẫn còn sống, chúng tôi sẽ tìm chúng. |
If no bargain was struck, then how are you still alive? Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống? |
Almost nobody gets out of love alive. Hầu như không ai sống sót trong tình yêu. |
Well, unfortunately, mine's alive and well. Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng. |
I couldn't have kept us alive all this time without him. Tôi không thể giữ mạng cho mọi người... ngần ấy thời gian nếu không nhờ anh ta. |
Even though she's alive, maybe she's gone. Dù cô ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi. |
I'm alive! Tôi còn sống. |
THESE are indeed glorious days in which to be alive! Quả thật chúng ta đang sống trong những ngày huy hoàng biết bao! |
He survived completely alone in nature and was on the edge of his life, as he was almost eaten alive by beasts of prey and giant red ants, and his body had begun to deteriorate. Ông đã sống sót hoàn toàn một mình trong tự nhiên và đang trên bờ vực của cuộc đời mình vì nó gần như ăn thịt con thú săn mồi và có những con kiến màu đỏ khổng lồ đi qua và cắn vào cơ thể mình, khi cơ thể của ông bắt đầu xấu đi. |
I found the traitors, but I wasn't the one burning them alive. Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ. |
You must be disappointed, seeing me alive. Thấy tôi còn sống, ông thất vọng lắm nhỉ. |
When I'm overseas, rational fear of disease or violence, that sort of fear keeps you alive. Khi anh ở nước ngoài, nỗi sợ hãi bệnh tật hay bạo lực một cách vừa phải đã giúp anh sống sót. |
Jehovah himself will guard him and preserve him alive. Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải-cứu người. |
'Cause if you'd stuck to it, Tessa would still be alive. Vì nếu anh kiên trì, Tessa sẽ vẫn còn sống. |
The largest found so far is estimated to have been 30.5 centimeters (12 in) long including the root when the animal was alive, making it the largest tooth of any carnivorous dinosaur yet found. Lớn nhất được tìm thấy cho đến nay được ước tính dài 30,5 cm bao gồm cả gốc răng khi nó còn sống, làm cho nó trở thành chiếc răng lớn nhất của bất kỳ loài khủng long ăn thịt nào đã được tìm thấy. |
And not just dead, dismembered, burned alive, sucked of their blood, a virtual house of horrors. Không chỉ là chết, mà bị xé rời, thiêu sống, hút sạch máu, một căn nhà kinh dị theo nghĩa đen. |
And how did you manage to be th e only one left alive? Làm thế nào anh là người duy nhất sống sót? |
Jess, very much alive, is rescued by the search party and explains that the "feeling" of her sister is gone, and it is assumed that Jess knows Sara is dead. Người chị vẫn còn sống của cô được giải cứu và nói rằng cảm giác về chị cô đã biến mất và ta hiểu rằng Jess linh cảm được Sara đã chết. |
I feel clean, alive, and whole. Tôi cảm thấy trong sạch, được sống và sống thỏa nguyện. |
It's good to see you alive, Seeker. Rất vui khi cậu còn sống, Tầm Thủ. |
And you will notice... you're still alive. Và ông sẽ nhận ra... ông vẫn còn sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.