allegory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allegory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allegory trong Tiếng Anh.
Từ allegory trong Tiếng Anh có các nghĩa là phúng dụ, chuyện ngụ ngôn, biểu tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allegory
phúng dụnoun Thus allegory supplants geography. Như vậy những chi tiết về địa lý được thay thế bằng nghĩa phúng dụ. |
chuyện ngụ ngônnoun What would an allegory of good government look like today? Câu chuyện ngụ ngôn về chính phủ tốt sẽ trông thế nào trong thời đại này? |
biểu tượngnoun The following chart lists symbols that help us understand the meaning of Zenos’s allegory. Biểu đồ sau đây liệt kê các biểu tượng giúp chúng ta hiểu được ý nghĩa của câu chuyện ngụ ngôn của Giê Nốt. |
Xem thêm ví dụ
The Daleks were created by writer Terry Nation (who intended them to be an allegory of the Nazis) and BBC designer Raymond Cusick. Loài Dalek được sáng tạo ra bởi biên kịch Terry Nation (người đã dự định cho chúng mang hình bóng và phong thái của Đức Quốc xã) và nhà thiết kế của đài BBC Raymond Cusick. |
Read Jacob 5:3, and mark what Zenos used in his allegory to represent the house of Israel. Đọc Gia Cốp 5:3, và đánh dấu điều Giê Nốt đã sử dụng trong câu chuyện ngụ ngôn của ông để tiêu biểu cho gia tộc Y Sơ Ra Ên. |
In that allegory all face opposition and travail, and only the rod of iron—the declared word of God—can bring them safely through. Trong ẩn dụ đó tất cả đều gặp sự chống đối và lao khổ và chỉ có thanh sắt—lời phán của Thượng Đế—mới có thể mang họ vượt qua đến chốn an toàn. |
It's Ambrogio Lorenzetti's " Allegory of Good Government. " Đây là tác phẩm " Chuyện ngụ ngôn về Chính phủ tốt " của Ambrogio Lorenzetti. |
An allegory, like a parable, is a story that uses symbolic characters, objects, and actions to teach truths. Chuyện ngụ ngôn cũng giống như một ẩn dụ, là một câu chuyện sử dụng các nhân vật, các đồ vật, và hành động mang tính chất biểu tượng để giảng dạy các lẽ thật. |
Time magazine has observed of his writing style: "Whenever possible Chesterton made his points with popular sayings, proverbs, allegories—first carefully turning them inside out." Tạp chí Time, trong một bài đánh giá tiểu sử Chesterton, đã nhận xét phong cách viết văn của ông: "Bất cứ khi nào có thể, Chesterton đưa ra quan điểm của mình với các câu nói nổi tiếng, cách ngôn, ngụ ngôn – đầu tiên đều cẩn thận lộn chúng từ trong ra ngoài." |
As a detailed prophetic allegory, with a symbolic meaning applied to every person, object, and event? Phải chăng đây là dụ ngôn mang tính tiên tri và mọi nhân vật, đồ vật, sự kiện trong dụ ngôn đó đều có ý nghĩa tượng trưng? |
To emphasize the Lord’s concern for the trees of His vineyard and His continual efforts to save them, Zenos repeated a few important phrases throughout his allegory. Để nhấn mạnh mối quan tâm của Chúa đối với các cây trái trong vườn nho của Ngài và nỗ lực liên tục của Ngài để cứu chúng, Giê Nốt đã lặp lại một vài cụm từ quan trọng trong suốt câu chuyện ngụ ngôn của ông. |
To illustrate this truth, Jacob quoted an allegory given by a prophet named Zenos (see Jacob 5:1). Để minh họa lẽ thật này, Gia Cốp đã trích dẫn một chuyện ngụ ngôn được một vị tiên tri tên là Giê Nốt kể (xin xem Gia Cốp 5:1). |
This painting is called "The Allegory Of Chastity," but purity's not just about suppressing female sexuality. Bức tranh này gọi là "Ngụ ngôn của sự trinh bạch" nhưng sự trinh bạch không phải là đè nén tính nữ. |
What did you learn from the allegory of the olive trees that illustrates how God cleaves or holds on to you? Các em đã học được gì từ câu chuyện ngụ ngôn về cây ô liu có minh họa cách Thượng Đế gắn bó hoặc nắm chặt các em? |
As you continue to study the allegory, look for evidence of this truth by paying close attention to the Lord’s feelings for Israel—the tame olive tree—and His tireless efforts to save it. Khi các em tiếp tục nghiên cứu câu chuyện ngụ ngôn này, hãy tìm kiếm bằng chứng về lẽ thật này bằng cách chú ý kỹ tới những cảm nghĩ của Chúa đối với Y Sơ Ra Ên—cây ô liu lành—và những nỗ lực bền bỉ của Ngài để cứu cái cây đó. |
Some of his earliest extant writings, such as The Ox (1510) and The Labyrinth (1516), attacked the mercenary system using allegory and satire. Trong những tác phẩm đầu tiên của mình như The Ox (1510), và The Labyrinth (1516), Zwingli sử dụng các ẩn dụ và lối hành văn trào phúng đả kích hệ thống lính đánh thuê. |
Today, the audience for Lorenzetti's frescoes is not the governing but the governed, the individual who stands in front of his allegories and walks away with insight, who heeds a call to action. Ngày nay, những người thưởng thức các bích hoạ của Lorenzetti không phải là những người cai trị mà là bị trị, cá nhân mà đứng trước các ngụ ngôn của ông rồi rời đi với sự thông hiểu, những người chú ý đến lời kêu gọi hành động. |
What would an allegory of good government look like today? Câu chuyện ngụ ngôn về chính phủ tốt sẽ trông thế nào trong thời đại này? |
Jacob also quoted and commented on Zenos’s allegory of the olive trees, which illustrates the Savior’s tireless efforts to bring about the salvation of all God’s children. Gia Cốp cũng trích dẫn và nhận xét về chuyện ngụ ngôn của Giê Nốt về các cây ô liu, trong đó có minh họa những nỗ lực bền bỉ của Đấng Cứu Rỗi để mang lại sự cứu rỗi cho tất cả con cái của Thượng Đế. |
Erickson suggests that the painting is influenced by the Christian allegory The Pilgrim's Progress, visible in the prominent road and cypress tree. Erickson gợi ý rằng bức tranh bị ảnh hưởng bởi câu chuyện dụ ngôn của Kitô giáo The Pilgrim's Progress (Người hành hương), có thể nhìn thấy từ con đường nổi bật và cây bách. |
There is discussion among academics as to whether this was a fully secular story, or if it is a Christian allegory. Có các cuộc thảo luận giữa các học giả về việc liệu đây là một câu chuyện hoàn toàn thế tục, hay nếu đó là một câu chuyện ngụ ngôn Kitô giáo. |
But it is the allegory of bad government that has been haunting me since November 9. Còn đây là chuyện ngụ ngôn về nhà nước xấu mà đã ám ảnh tôi kể từ vụ 11 Tháng 9. |
The young Luther noted that Lefèvre expounded Biblical passages in a clear and simple way, without resorting to fancy allegories as did the scholars of his time. Chàng trai trẻ Luther nhận thấy Lefèvre giải nghĩa Kinh Thánh một cách rõ ràng và đơn giản, không dùng những truyện ngụ ngôn được thêm thắt như các học giả vào thời ông. |
Between 1820 and 1880 the predominant themes were, successively: religious images, biblical scenes, allegories to the symbols of the insurgency movement and scenes and characters of pre-Cortesian history, and portraits of the old aristocracy, of the nascent bourgeoisie and commanders of the pre-revolution. Từ năm 1820 đến năm 1880, những chủ đề chính của điêu khắc Mexico là: những hình ảnh tôn giáo, những cảnh trong Kinh thánh, những câu chuyện ngụ ngôn về biểu tượng của phong trào nổi dậy, cảnh và nhân vật lịch sử của thời kỳ tiền Cortesian và chân dung của tầng lớp quý tộc già trước cuộc cách mạng. |
Il trionfo del tempo e del disinganno, an allegory, Handel's first oratorio was composed in Italy in 1707, followed by La resurrezione in 1708 which uses material from the Bible. Il Trionfo del Tempo e del Disinganno, bản oratorio đầu tiên Handel sáng tác năm 1701 tại Ý, kế tiếp là La Reurrezione năm 1708 dẫn ý từ Kinh Thánh. |
The "Kree-Skrull War" is notable for its cosmic scope of interstellar warfare, enormous cast of characters, use of metaphor and allegory (for instance, to Joseph McCarthy and HUAC), and the introduction of the Vision–Scarlet Witch romance, which became an ongoing theme for the characters (and the Avengers) for years to come. Chiến tranh Kree–Skrull đáng chú ý vì phạm vi vũ trụ của chiến tranh giữa các vì sao, dàn nhân vật khổng lồ, sử dụng phép ẩn dụ và ngụ ngôn (ví dụ, cho Joseph McCarthy và HUAC), và sự giới thiệu của tình yêu giữa Vision và Scarlet Witch, đã trở thành chủ đề liên tục cho các nhân vật (và nhóm Avengers) trong nhiều năm tới. |
Jacob 6 contains Jacob’s summary of important truths from the allegory of the olive trees. Gia Cốp 6 chứa đựng phần tóm lược của Gia Cốp về các lẽ thật quan trọng từ câu chuyện ngụ ngôn về cây ô liu. |
Plato wrote the cave allegory. Plato đã viết một câu chuyện ngụ ngôn về sự chia rẽ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allegory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới allegory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.