all day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all day trong Tiếng Anh.
Từ all day trong Tiếng Anh có nghĩa là cả ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all day
cả ngàyadverb (the entire day) Are you just going to stand there all day? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? |
Xem thêm ví dụ
Make her stand-by all day. Cho cô ta nếm mùi phải chờ đợi quay cả ngày đi. |
What do you do all day? Cả ngày cháu làm gì? |
Now, I could just sit and watch the clouds all day. Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày. |
You'd rather be stuck at the White House all day? Thế cô thích bó gối cả ngày ở Nhà Trắng à? |
King David kept calling on Jehovah “all day long.” Vua Đa-vít “hằng ngày” kêu cầu Đức Giê-hô-va. |
We’ve searched for work all day, Henry. Chúng ta đã tìm việc làm nguyên ngày rồi Henry ạ. |
All day? Cả ngày sao? |
No, you've been slaving'over hot psychotics all day. Không, cô đã mệt mõi với bệnh nhân tâm thần cả ngày rồi. |
I'd ask her questions like, "Mum, why I can't I dress up and play with puppets all day?" Mấy câu đại loại như, "Mẹ, sao con không được mặc đẹp và chơi với những con rối cả ngày?" |
All day long it is my concern.” Trọn ngày tôi suy-gẫm luật-pháp ấy”. |
Look at you! All day, you copy those dog foreigners Ông xem ông đi, từ sáng đến tối bắt chước bọn chó tây dương... |
He harassed us all day, how can he just disappear? Hắn quấy rối chúng ta cả ngày... làm sao lại biến mất được? |
We sat there all day picking cotton, without complaining, without crying, while they sang things like: Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát: |
That's all I'm trying to do, all day long. Đó là tất cả những những gì tôi đang cố gắng làm, suốt mọi ngày. |
I look at those crime scene photos all day long. Tôi xem ảnh hiện trường vụ án cả ngày. |
All day and all night. Đêm ngày sáng trưng. |
It's just that I haven't eaten all day... Chỉ là cả ngày nay con chưa ăn gì... |
No, I don't stay home all day. Đâu, tôi đâu có ở nhà cả ngày. |
I just wanna keep shooting people boning all day. Anh chỉ muốn được tiếp tục quay phim người ta làm tình suốt cả ngày. |
Are you just going to stand there all day? Cậu định đứng đó cả ngày hay sao? |
It would take you all day. Bạn sẽ tốn cả ngày. |
Because you've hardly said a word all day. Vì cậu cả ngày hôm này hầu như không nói lời nào. |
All day, huh? Cả ngày? |
• What opportunities are there to praise Jehovah “all day long”? • Có những cơ hội nào để ca ngợi Đức Giê-hô-va “hằng ngày”? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.