allergen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ allergen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allergen trong Tiếng Anh.

Từ allergen trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất gây dị ứng, dị ứng nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ allergen

chất gây dị ứng

noun

dị ứng nguyên

noun

Xem thêm ví dụ

Foreman's airborne allergen theory makes the most sense.
Giả thiết dị ứng qua không khí của Foreman nghe vẻ hợp lý nhất.
There is currently no regulation over use of the term "hypoallergenic", and even pediatric skin products with the label were found to still contain allergens.
Hiện nay không có quy định về sử dụng thuật ngữ "không gây dị ứng", và thậm chí các sản phẩm da dành cho trẻ em có dán nhãn vẫn còn chứa chất gây dị ứng.
Allergens such as nickel, Balsam of Peru, parabens, sodium benzoate, or cinnamic aldehyde may worsen or cause skin rashes.
Các chất gây dị ứng như niken, balsam Peru, paraben, natri benzoat, hoặc aldehyde cinnamon có thể làm trầm trọng thêm hoặc gây ra nổi mẩn da.
Patch testing helps identify which substances may be causing a delayed-type allergic reaction in a patient, and may identify allergens not identified by blood testing or skin prick testing.
Patch test giúp xác định những chất nào có thể gây ra phản ứng dị ứng kiểu trễ ở bệnh nhân và có thể xác định các chất gây dị ứng không được xác định bằng xét nghiệm máu hoặc xét nghiệm skin prick.
If the skin does not react appropriately to these allergens then it most likely will not react to the other allergens.
Nếu da không phản ứng thích hợp với các chất gây dị ứng này thì rất có thể sẽ không phản ứng với các chất gây dị ứng khác.
To ensure that the skin is reacting in the way it is supposed to, all skin allergy tests are also performed with proven allergens like histamine or glycerin.
Để đảm bảo da phản ứng hiệu, tất cả các xét nghiệm dị ứng da cũng được thực hiện với các chất dị ứng đã được chứng minh như histamine hoặc glycerin.
Care must be taken not to use consumer lotions in a hospital environment, as the perfumes and allergens may be a danger to those who are immunodeficient.
Cần thận trọng khi không sử dụng sữa dưỡng da tiêu dùng trong môi trường bệnh viện vì nước hoa và chất gây dị ứng có thể gây nguy hiểm cho người bị suy giảm miễn dịch.
When any one of the following three occurs within minutes or hours of exposure to an allergen there is a high likelihood of anaphylaxis: Involvement of the skin or mucosal tissue plus either respiratory difficulty or a low blood pressure causing symptoms Two or more of the following symptoms after a likely contact with an allergen: a.
Khi một trong ba trường hợp sau xảy ra trong vòng vài phút hoặc vài giờ tiếp xúc với chất gây dị ứng, có thể xảy ra sốc phản vệ cao: Sự tham gia của da hoặc niêm mạc mô cộng với hô hấp khó khăn hoặc thấp huyết áp gây ra các triệu chứng Hai hoặc nhiều triệu chứng sau đây sau khi tiếp xúc với dị ứng: a.
Pediatricians advise that bathing babies too often -- plus too much exposure to chemicals and other potential allergens -- can set the stage for skin allergies later in life .
Các bác sĩ nhi khoa khuyên rằng việc tắm bé quá nhiều lần - cộng thêm sử dụng quá nhiều // tiếp xúc quá nhiều hoá chất và nhiều chất gây dị ứng tiềm ẩn khác - có thể tạo nền cho dị ứng da về sau của trẻ .
Immediately after exposure to a known allergen or irritant, wash with soap and cool water to remove or inactivate most of the offending substance.
Ngay sau khi tiếp xúc với một chất gây dị ứng hoặc kích ứng tiếng, rửa bằng xà phòng và nước mát để loại bỏ hoặc vô hiệu hóa hầu hết các chất vi phạm.
Total avoidance is complicated because the declaration of the presence of trace amounts of allergens in foods is not mandatory in any country, with the exception of Brazil.
Việc tránh ăn phải khá phức tạp vì việc tuyên bố sự hiện diện của một lượng nhỏ các chất gây dị ứng trong thực phẩm là không bắt buộc ở bất kỳ quốc gia nào, ngoại trừ Brazil.
Some allergy sufferers find relief in allergen immunotherapy, a periodic injection therapy designed to suppress the body's natural immune responses to the cat allergens.
Một số người bị dị ứng cảm thấy nhẹ nhõm trong liệu pháp miễn dịch dị ứng, một liệu pháp tiêm định kỳ để ngăn chặn phản ứng miễn dịch tự nhiên của cơ thể đối với các chất gây dị ứng từ mèo.
A disaccharide composed of two units of galactose, galactose-alpha-1,3-galactose (alpha-gal), has been recognized as a potential allergen present in mammal meat.
Một đường đôi gồm hai đơn vị của galactose, galactose-alpha-1,3-galactose (alpha-gal), đã được công nhận là một chất gây dị ứng tiềm tàng có trong thịt động vật có vú.
The mineral content of the water, the low content of pollens and other allergens in the atmosphere, the reduced ultraviolet component of solar radiation, and the higher atmospheric pressure at this great depth each may have specific health effects.
Hàm lượng khoáng chất của nước, tỷ lệ rất thấp của các loại phấn hoa và các chất gây dị ứng khác trong không khí, tỷ lệ bức xạ tia cực tím thấp trong ánh nắng Mặt Trời và áp suất khí quyển cao ở độ sâu lớn này có các tác động đặc biệt tới sức khỏe.
In the prick, scratch and scrape tests, a few drops of the purified allergen are gently pricked on to the skin surface, usually the forearm.
Trong các bài thử nghiệm chích, trầy xước và cạo, một vài giọt tinh chất kháng chất được tẩy nhẹ lên bề mặt da, thường là phần trước của tay.
Tests on your house ruled out any environmental allergens.
Kiểm tra ngôi nhà cho thấy không có chất gây dị ứng do môi trường sống.
Airborne allergens possible?
Có khả năng là dị ứng không khí.
If you have a family history of skin problems , allergies , or asthma , it 's especially important to protect your baby 's immune system -- and protect baby from irritating allergens .
Nếu tiền sử sức khỏe gia đình bạn bị các vấn đề về da , bị dị ứng , hoặc suyễn thì phải hết sức cần thiết bảo vệ hệ miễn dịch cho con mình – và bảo vệ bé khỏi các chất gây dị ứng khó chịu .
Allergic pinkeye symptoms should improve once the allergen source is removed and the allergy itself is treated .
Các triệu chứng đau mắt đỏ dị ứng sẽ giảm bớt khi nguồn chất gây dị ứng được tẩy sạch và bản thân dị ứng được chữa lành .
When the food allergen is again ingested, the antibodies that were created earlier can trigger a release of chemicals, including histamine.
Khi thức ăn đó được ăn vào một lần nữa, kháng thể này làm cho những chất hóa học, trong đó có histamin, được giải phóng ra.
More serious than most allergenic properties is the ability of mold to trigger episodes in persons that already have asthma, a serious respiratory disease.
Nghiêm trọng hơn hầu hết các tính chất gây dị ứng là khả năng khởi đầu những căn bệnh ở những người bị hen phế quản, một căn bệnh hô hấp nghiêm trọng.
The Scientific Committee on Consumer Products (SCCP) of the European Commission concluded in 2008 that it does not pose a significant risk to consumers, apart from contact allergenic potential.
Ủy ban khoa học về sản phẩm tiêu dùng (SCCP) của Ủy ban châu Âu đã kết luận vào năm 2008 rằng nó không gây ra một nguy cơ đáng kể cho người tiêu dùng, ngoài khả năng gây dị ứng.
The declaration of the presence of trace amounts of allergens in foods is not mandatory in any country, with the exception of Brazil.
Công bố sự có mặt của lượng chất gây dị ứng trong thực phẩm không bắt buộc ở bất kỳ quốc gia nào, ngoại trừ Brazil.
In areas where cellulosic materials (paper and wood, including drywall) become moist and fail to dry within 48 hours, mold mildew can propagate and release allergenic spores into the air.
Ở những chỗ mà vật liệu dạng xơ (giấy và gỗ, bao gồm những tấm vữa) bị ẩm và không được làm khô trong vòng 48 giờ, mốc có thể sinh sôi và tỏa những bào tử gây dị ứng vào không khí.
Fish is among the most common food allergens.
Động vật có vỏ là một trong những chất gây dị ứng thực phẩm phổ biến nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allergen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.