abusar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abusar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abusar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ abusar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạm dụng, hành hạ, ngược đãi, cưỡng dâm, bạc đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abusar

lạm dụng

(to abuse)

hành hạ

(misuse)

ngược đãi

(misuse)

cưỡng dâm

(violate)

bạc đãi

(abuse)

Xem thêm ví dụ

6 Cuando los habitantes de Sodoma y Gomorra demostraron ser pecadores sumamente depravados, al abusar de las bendiciones que, como parte de la humanidad, recibían de la mano de Jehová, él decretó que fueran destruidos.
6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt.
¿Abusarás de tu autoridad?
Cô đang đưa cấp bậc vào việc chăm sóc bệnh nhân?
Por tanto, aunque el hombre tiene dominio sobre los animales, no debe abusar de dicha autoridad, sino utilizarla en conformidad con los principios de la Palabra de Dios.
Vì vậy, dù một người có quyền trên thú vật, người đó không nên lạm dụng nhưng dùng quyền ấy phù hợp với nguyên tắc trong Lời Đức Chúa Trời.
Nunca deberían abusar de él, sino usarlo siempre correctamente.
Họ không bao giờ nên lạm dụng nhưng luôn luôn dùng quyền hành cách chính đáng.
Otros factores de riesgo son las enfermedades cardiovasculares y los cambios en los niveles hormonales. Además, abusar del alcohol o consumir drogas durante mucho tiempo puede provocar depresión o agravarla.
Những yếu tố thể chất khác là bệnh tim mạch và thay đổi nội tiết tố, cũng như thói nghiện ngập, là điều có thể gây ra hoặc khiến bệnh trầm cảm nặng hơn.
Ejemplos: abusar de una persona o acosarla sugiriendo que un acontecimiento trágico no ha tenido lugar o que las víctimas o sus familias son actores o cómplices para encubrirlo
Ví dụ: Chỉ đích danh một người nào đó để lạm dụng hoặc quấy rối, ám chỉ một sự việc bi thảm đã không xảy ra hoặc ám chỉ rằng các nạn nhân hoặc gia đình của họ đóng kịch hay đồng lõa để che đậy sự việc
No puedo creer que seguí adelante y permití que abusaras de mí.
Tôi sẽ phối hợp với anh, tiếp tục để anh quấy rối.
Esto es lo que se obtiene por abusar de tu poder.
Bởi vì cô đã lạm dụng quyền hạn của mình
Como el ejército israelita había sido prácticamente devastado, sus enemigos pensaban que podían abusar de ellos sin miedo a represalias.
Vì quân Y-sơ-ra-ên hoàn toàn bại trận nên dân Phi-li-tin thẳng tay đàn áp dân Đức Chúa Trời.
Eres muy amable, pero no quisiera abusar.
Ôi! Thế thì ngại lắm ạ.
El no prestar atención al consejo de Pablo en 1 Corintios 7:3-5 es también una manera egoísta de abusar del poder.
Tất cả những việc như thế vì không làm theo lời Phao-lô khuyên trong I Cô-rinh-tô 7:3-5 cũng là sự lạm dụng quyền hành cách ích kỷ.
En el verano de 1993, un hombre llamado Evan Chandler acusó a Michael Jackson de abusar sexualmente de su hijo de 13 años, Jordan.
Vào mùa hè năm 1993, Evan Chandler đã cáo buộc Michael Jackson có hành vi lạm dụng tình dục đối với con trai 13 tuổi của ông ta, Jordan.
Antes de que tuviese tiempo de procesar qué estaba ocurriendo, una mano me tapa la boca dejándome sin respiración y el joven que tenía detrás de mí me tiró al suelo, golpeándome la cabeza repetidamente contra la acera hasta que mi cara empezó a sangrar. Me dio patadas en la espalda y el cuello al empezar abusar de mí, me quitó la ropa y me dijo que me callase ya que intentaba pedir ayuda.
Trước khi tôi kịp nhận ra điều gì, một bàn tay đã bịt miệng tôi lại để tôi không thể thở được, và một thanh niên trẻ ngay sau tôi kéo tôi xuống mặt đất, đập đầu tôi nhiều lần xuống vỉa hè cho đến khi mặt tôi bắt đầu chảy máu, đá vào lưng, cổ và hắn bắt đầu cưỡng hiếp tôi, xé nát quần áo của tôi và quát tôi "Im mồm," khi tôi đang cố khóc cầu cứu.
"Pero necesitaba a alguien de quien abusar, y mi madre muerta... "" Se encogió de hombros."
Nhưng ông cần ai đó để chửi rủa, và với sự ra đi của Mama...” Anh nhún vai.
No querrá abusar de su suerte conmigo, basura.
Ông không muốn thử vận may với tôi đâu, đồ rác rưởi.
Incluso el más indigente de los hombres tiene a alguien para abusar, una mujer o un niño.
Thâm chí người đàn ông túng thiếu nhất cũng có ai đó để họ lạm dụng -- một người phụ nữ hay 1 đứa bé
Hebreos 10:26-31 ¿Por qué no podemos abusar de la misericordia, o compasión, de Jehová?
Hê-bơ-rơ 10:26-31 Tại sao chúng ta không thể lợi dụng lòng thương xót, tức lòng trắc ẩn của Đức Giê-hô-va?
Tener poder no significa que uno pueda abusar de los más pobres.
Có quyền lực không có nghĩa là được quyền bóc lột người nghèo.
Muy por debajo les seguían los que dijeron tenerle miedo a las drogas (55%), a que un adulto abusara de ellos (44%) y a contraer una enfermedad de transmisión sexual (24%).
Vì vậy, con số này cao hơn số người sợ ma túy (55%), bị người lớn lạm dụng (44%), hoặc mắc phải căn bệnh lây truyền qua đường tình dục (24%).
¿Por qué está mal abusar del alcohol?
Uống rượu quá độ có gì sai?
(1 Timoteo 3:3, 8; Tito 1:7.) El que es siervo ministerial o anciano no debe abusar de las bebidas alcohólicas.
Một tôi tớ chức vụ hay trưởng lão không được uống rượu nhiều.
Pensemos también en Balaam, Acán, Guehazí y Judas Iscariote. Como no estaban satisfechos con lo que tenían, dejaron que su insaciable deseo de bienes materiales los llevara a abusar de la confianza que se había depositado en ellos. Actuar así los condujo a la perdición.
Thay vì hài lòng với những gì họ có trong đời sống, họ đã để cho lòng ham muốn vật chất vô độ khiến họ lạm dụng vị thế của mình, rơi vào sự hủy diệt và hư mất.
Estos textos y referencias seculares establecen que lo que La Atalaya analizaba era el caso de que un adulto abusara sexualmente de un niño, incluidos los tocamientos.
Những câu Kinh Thánh này và những nguồn tham khảo thế tục xác định rằng Tháp Canh đang thảo luận về một đứa trẻ bị một người lớn hành dâm, kể cả việc sờ mó.
• ¿Qué significa abusar del alcohol?
• Thế nào là lạm dụng rượu?
La Biblia nos advierte también de los demonios, es decir, criaturas espirituales inicuas que hace mucho tiempo se unieron a Satanás para extraviar a la humanidad y abusar de ella. (Judas 6.)
Kinh-thánh cũng báo cho chúng ta biết về các quỉ—những tạo vật thần linh gian ác đã từ lâu hợp lực với Sa-tan để lừa gạt và hiếp đáp loài người (Giu-đe 6).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abusar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.