adherir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adherir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adherir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adherir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dán, buộc, dính, gắn, gia nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adherir
dán(affix) |
buộc(join) |
dính(to stick) |
gắn(fasten) |
gia nhập(join) |
Xem thêm ví dụ
7 Del primer hombre y la primera mujer, Jesucristo mismo dijo: “El que los creó desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: ‘Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne.’” 7 Chính Giê-su Christ đã nói về người đàn ông và đàn bà đầu tiên như sau: “Đấng Tạo-hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt” (Ma-thi-ơ 19:4, 5). |
También concuerdan con esta declaración divina: “El hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos llegarán a ser una sola carne” (Efesios 5:28, 31). Những người chồng này cũng đồng ý với lời được Đức Chúa Trời soi dẫn: “Người đờn-ông phải lìa cha mẹ mà dính-díu với vợ mình, hai người cùng nên một thịt” (Ê-phê-sô 5:28, 31). |
Cuando a Jesús le preguntaron si cualquier motivo era válido para divorciarse, él explicó que el matrimonio debería ser una unión permanente: “¿No leyeron que el que los creó desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: ‘Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne’? Chúa Giê-su trả lời: “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? |
“En respuesta él dijo: ‘¿No leyeron que el que los creó desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: “Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne”? “Ngài trả lời rằng: Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? |
Y cada vez que uno de esos pequeños mangos esté alrededor, el polímero se adherirá al mango, y eso es exactamente lo que necesitamos para tirar de las moléculas y separarlas unas de otras. Một khi mỗi tay cầm nhỏ này được cuốn xung quanh, chất polimer sẽ nối tay cầm, và đó là cái ta cần để kéo các phân tử rời nhau ra. |
Por eso animan a sus miembros a guiarse por estas palabras de Jesús: “El hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne [...]. Nhân Chứng Giê-hô-va được khuyến khích làm theo lời này của Chúa Giê-su: “Người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt. . . |
Y el aptámero de ADN se adherirá específicamente al blanco que se haya seleccionado. DNA aptamer đó đặc biệt chỉ kết dính vào một đối tượng mà bạn đã lựa chọn. |
2 El propio Jesucristo confirmó este relato bíblico sobre el origen divino del matrimonio. Respondiendo a unos hombres que querían entramparlo, señaló: “¿No leyeron que el que los creó desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: ‘Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne’? 2 Chúa Giê-su Christ khẳng định lời Kinh Thánh nói hôn nhân là do Đức Chúa Trời sắp đặt. Ngài nói với những người hay phê bình vào thời đó: “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? |
“En respuesta, él dijo: ‘¿No leyeron que el que los creó desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: “Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne”? “Ngài đáp: ‘Các ông chưa đọc điều này sao: Từ ban đầu, đấng tạo ra con người đã làm nên người nam và người nữ rồi phán: “Bởi vậy, người nam sẽ rời cha mẹ và gắn bó với vợ mình, hai người sẽ trở nên một”? |
Recuerdo haberle preguntado a un niño de 9 años: "¿Qué sería la vida para ti si no tuvieses que adherir a esta norma de masculinidad? Tôi nhớ việc tôi hỏi một cậu bé chín tuổi. Tôi hỏi cậu rằng "Cuộc sống đối với cháu sẽ như thế nào nếu cháu không phải bám vào cái hộp đàn ông này?" |
Cuando le preguntaron a Jesús si estaba bien divorciarse, él respondió: “¿No leyeron que el que los creó desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: ‘Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne’? Khi người ta hỏi Chúa Giê-su về việc ly dị, ngài nói: “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? |
17 Estemos solteros o casados, todos debemos tener presentes estas palabras de Jesús: “¿No leyeron que el que los creó desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: ‘Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne’? 17 Dù độc thân hay đã kết hôn, tất cả chúng ta cần ghi nhớ những lời sau của Chúa Giê-su: “Các ông chưa đọc điều này sao: Từ ban đầu, đấng [Đức Chúa Trời] tạo ra con người đã dựng nên người nam và người nữ rồi phán ‘Bởi vậy, người nam sẽ rời cha mẹ để gắn bó với vợ mình, và hai người sẽ trở nên một’? |
¿Qué pasaría si pudiera adherir esta molécula, fijarla a una bacteria que fuera patógena a mí, que acabase de invadir mis pulmones? Chuyện gì xảy ra nếu tôi cho dính phân tử này, và đập nó lên một con vi khuẩn có thể gây bệnh cho tôi và vừa xâm chiếm phổi của tôi? |
“¿No leyeron que el que los creó desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: ‘Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa . . .’? . . . “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình... hay sao?... |
Las glándulas piriformes hacen el cemento de unión, es la seda que se usa para adherir las líneas de seda a un substrato. Tuyến tơ Pyriform tạo nền xi măng , đó là loại tơ dùng để kết dính các sợi tơ với chất nền. |
La Biblia dice que el esposo “se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne”, mientras que no dice nada parecido de la relación entre padres e hijos (Mateo 19:5). Tuy nhiên, Kinh Thánh nói rằng người chồng phải “dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt” (Ma-thi-ơ 19:5). |
LA BIBLIA DICE: “El hombre [...] se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne” (Mateo 19:5). KINH THÁNH NÓI: “Người nam sẽ... gắn bó với vợ mình, và hai người sẽ trở nên một”.—Ma-thi-ơ 19:5. |
Esto se puede adherir a algo llamado un " aptámero de ADN " Bạn có thể kết dính thứ này vào một vật gọi là DNA aptamer. |
Jesús mismo dijo: “El que los creó desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: ‘Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne’ [...] Chính Giê-su đã nói: “đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt ... |
Jesús declaró: “El que [...] creó [al hombre y a la mujer] desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: ‘Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa’”. Chúa Giê-su nói: “Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình”. |
Dijo: “¿No leyeron que el que los creó desde el principio los hizo macho y hembra y dijo: ‘Por esto el hombre dejará a su padre y a su madre y se adherirá a su esposa, y los dos serán una sola carne’? Ngài nói: “Các ngươi há chưa đọc lời chép về Đấng Tạo-Hóa, hồi ban đầu, dựng nên một người nam, một người nữ, và có phán rằng: Vì cớ đó người nam sẽ lìa cha mẹ, mà dính-díu với vợ mình; hai người sẽ cùng nên một thịt hay sao? |
Integrando estos componentes, pude crear con éxito 2 prototipos, uno, con el sensor incrustado dentro de un calcetín, y otro como un kit de sensores re-acoplables que se pueden adherir a cualquier parte que haga contacto con la suela del pie del paciente. Kết hợp các thành phần này, tôi thành công tạo ra 2 nguyên mẫu, một cảm biến được gắn vào bên trong chiếc tất, và một cảm biến khác có thể tháo lắp và bám chặt vào bất kỳ nơi nào nó tiếp xúc dưới chân bệnh nhân. |
11 Jesús dijo a sus seguidores verdaderos: “Ningún sirviente de casa puede ser esclavo de dos amos; porque, u odiará al uno y amará al otro, o se adherirá al uno y despreciará al otro. 11 Giê-su phán cùng các môn đồ thật của ngài: “Không có đầy-tớ nào làm tôi hai chủ được; vì sẽ ghét chủ nầy mà yêu chủ kia, hay là hiệp với chủ nầy mà khinh-dể chủ kia. |
En mayo de 1899, Australia Meridional adelantó 30 minutos a la hora central, ignorando la práctica común de adherir una hora a los husos. Đến tháng 5 năm 1899, xứ Nam Úc tăng múi giờ thêm nửa tiếng bất chấp tập quán quốc tế chỉ áp dụng chênh lệch chẵn 1 giờ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adherir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adherir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.