adelantado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adelantado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adelantado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adelantado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vội vàng, tiên tiến, hấp tấp, trước, sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adelantado
vội vàng(rash) |
tiên tiến(forward) |
hấp tấp(rash) |
trước(ahead) |
sớm(precocious) |
Xem thêm ví dụ
Los chicos de Changrok se nos han adelantado. Người của Changrok đến trước rồi. |
Nada de porcentajes de las entradas, nada de bonos por ganar, y lo quiero en efectivo por adelantado. Không chơi trò ăn phần trăm cửa vớ vẩn, không tiền thưởng, và tôi muốn nhận tiền trước. |
No lo hemos pensado así de adelantado. Chúng tôi chưa nghĩ đến chuyện đó. |
Un día perdimos el autobús porque el reloj de la estación estaba adelantado cinco minutos. Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút. |
Algunos clientes también hacen pedidos por adelantado. Một vài khách hàng còn đặt thêm hàng. |
¿Anticuada, o adelantada para su tiempo? Lỗi thời hay đi trước thời đại? |
Si necesita más de 200 valores posibles por clave y no quiere definirlos por adelantado, le recomendamos que use la segmentación dinámica. Nếu yêu cầu của bạn vượt quá giới hạn 200 giá trị tiềm năng cho mỗi khóa và bạn không muốn xác định trước các giá trị, hãy sử dụng quy tắc nhắm mục tiêu động. |
Tres meses por adelantado. Trả trước 3 tháng. |
Porque cada vez que hemos hecho esto, en cada salón de clases en que lo hemos hecho, una y otra vez, cuando llevas cinco días en ello hay un grupo de niños que se han adelantado y hay un grupo de niños que son un poco más lentos. Bởi vì mỗi khi chúng tôi tiến hành việc này, trong mỗi lớp chúng tôi làm, lần này qua lần khác, nếu bạn tiến hành trong năm ngày, sẽ có một nhóm học sinh đạt được vị trí đầu lớp và cũng có một nhóm học sinh khác chậm hơn một chút. |
Se da esta fecha por adelantado para que las congregaciones que usan el mismo Salón del Reino puedan reservar o contratar los locales necesarios. Thông báo này được loan ra trước để các anh em có thể sắp đặt giữ chỗ hoặc ký giao kèo cần thiết để có phòng họp nơi nào có nhiều hội thánh dùng chung một Phòng Nước Trời, bởi vậy phải đi tìm nơi khác mà họp. |
Quería saber por adelantado lo que la gente pensaba y planeaba. Ông ta muốn biết trước những điều mà mọi người đang nghĩ và lên kế hoạch. |
Así que creo que deberíamos encontrar una solución al problema del control por adelantado, de modo que esté disponible para cuando sea necesario. Vì vậy tôi nghĩ chúng ta nên tìm ra giải pháp cho vấn đề kiểm soát trước đã, để khi cần thiết ta đã có sẵn giải pháp rồi. |
¡ Pagué cien dólares por adelantado! Tôi đã trả trước 100 bảng Anh! |
Enviaron publicaciones bíblicas por adelantado. Họ gởi một số ấn phẩm giải thích Kinh-thánh đi trước. |
Durante su segunda aventura Scott encabezó un grupo de cinco hombres que alcanzó el Polo Sur el 17 de enero de 1912, aunque solo para descubrir que la expedición noruega de Roald Amundsen se les había adelantado. Trong lần thám hiểm thứ hai, Scott đã dẫn đầu một nhóm năm người đến Nam Cực ngày 17 tháng 1 năm 1912, nhưng thấy rằng trước họ đã có một đoàn thám hiểm người Na Uy do Roald Amundsen đến rồi. |
Me alegro de haber adelantado el anuncio. Ông vui vì mình đã thúc hai cháu thông báo sớm hơn. |
Los pasaportes se pagan por adelantado. Anh phải trả trước tiền hộ chiếu. |
Quieren ser como otros jóvenes un poco mayores que les parecen más informados y adelantados. Họ có khuynh hướng tôn trọng những người trẻ khác lớn hơn một chút và có vẻ sành đời và tân tiến hơn. |
Finalmente, en enero de 1926, el estudio se trasladó a su nueva ubicación y tomó el nombre de Walt Disney Studio. Mientras tanto, tras el primer año de Oswald, Walt Disney buscó renovar el contrato con Winkler Pictures, pero Charles Mintz, quien se hizo cargo del negocio de Margaret Winkler tras casarse con ella, quiso forzar a Disney a aceptar un menor pago adelantado por cada corto. Sau những năm đầu tiên thành công với Oswald, Walt Disney cố làm mới hợp đồng của họ với Winkler Pictures, nhưng Charles Mintz, người đã lên nắm quyền điều hành việc kinh doanh sau khi kết hôn với Margaret Winkler, muốn buộc Disney chấp nhận một mức thanh toán trước thấp hơn cho mỗi tập phim Oswald. |
Aun así, su discurso preparado será naturalmente una cosa mejor expresada que su habla diaria, puesto que sus ideas están más cuidadosamente pensadas por adelantado y vendrán con mayor afluencia. Tuy nhiên, bài giảng mà bạn đã sửa soạn dĩ nhiên phải trau chuốt hơn việc nói chuyện thường ngày, vì bạn đã nghĩ ngợi kỹ càng đến các ý tưởng của bạn, điều ấy sẽ giúp bạn nói trôi chảy hơn. |
Sabe cada movimiento por adelantado. Hắn biết từng đường đi nước bước. |
Y la gente comenzó a hacer sus reservas, pero lo más importante, comenzaron a pagar por adelantado. Đến khi mọi người bắt đầu đặt hàng, nhưng quan trọng hơn, là trả tiền cho nó. |
Porque nos hemos adelantado y hemos reservado un fin de semana de parejas en Vermont! Bởi vì tụi tớ đã đặt tuần lễ các cặp đôi cho chúng ta ở Vermont rồi. |
Pero supongo que lo otro para agregar es; si tienen empleados, y si tienen una empresa, creo que tienen ciertas responsabilidades en demostrar que están pensando por adelantado, y están ensayando un plan. Nhưng tôi thấy cũng cần phải nói thêm rằng, nếu bạn không có nhân viên, và bạn không có công ty nào thì tôi nghĩ bạn vẫn cần có những trách nhiệm nhất định cho thấy rằng bạn đang suy nghĩ trước vì họ, và bạn đang có kế hoạch. |
30 peniques por adelantado. 30 xu trả trước. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adelantado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adelantado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.