alarm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alarm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alarm trong Tiếng Anh.
Từ alarm trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo động, sự báo động, sự hoảng hốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alarm
báo độngverbnoun (summons to arms) I accidentally triggered the alarm and I need to cancel it. Tôi vô tình bấm phải chuông báo động và tôi muốn hủy nó. |
sự báo độngnoun (summons to arms) The alarm gives the owner time to eat a snack to avoid the emergency . Sự báo động này có thể giúp bệnh nhân có thời gian ăn nhẹ để tránh đi tình huống nguy hiểm khẩn cấp đó . |
sự hoảng hốtverb |
Xem thêm ví dụ
No, in surprise and alarm! Không, " Ooh, " khi ngạc nhiên và báo động! |
It was briefly caught in the headlights of a taxi onshore, but the driver raised no alarm. Nó bị bắt gặp ngắn ngủi trong ánh đèn pha của một chiếc taxi trên bờ, nhưng người lái xe không đưa ra tín hiệu báo động nào. |
The consequences of the 2003 invasion and the Arab Spring led to increasing alarm within the Saudi monarchy over the rise of Iran's influence in the region. Hậu quả của cuộc xâm lược năm 2003 và Mùa xuân Ả Rập khiến chế độ quân chủ Ả Rập Xê Út gia tăng báo động về ảnh hưởng của Iran trong khu vực. |
It is said that when hatched by a hen they will directly disperse on some alarm, and so are lost, for they never hear the mother's call which gathers them again. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
20 men rode into our camp without a single guard sounding the alarm? 20 tên lạ mặt tiến vào trại, và không tên lính nào báo động à? |
Studies have highlighted the alarming decline of coral cover in this region. Các nghiên cứu đã nêu bật lên một sự giảm đáng cảnh báo về độ bao phủ san hô của khu vực này. |
On board Arizona, the ship's air raid alarm went off at about 07:55, and the ship went to general quarters soon after. Trên chiếc Arizona, lệnh báo động không kích được đưa ra vào khoảng 7 giờ 55 phút, và con tàu chuyển sang chế độ trực chiến không lâu sau đó. |
Alarm system. Hệ thống báo động. |
That's the anthrax alarm. Đó là báo động Anthrax. |
We're working on ways to frequently activate an early-stage cancer alarm by enabling regular screenings that would start when a person is healthy so that action could be taken to stop cancer the moment it emerges, and before it can progress beyond its infancy. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations. Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon. |
The alarm is up across the city. Báo động đã lan ra cả thành phố rồi. |
Wise boundaries can be like smoke detectors that sound an alarm at the first hint of fire. Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói. |
Who tripped the alarm? Ai bấm còi báo động? |
The burglar alarm was on and working. Thiết bị báo động chống trộm vẫn hoạt động tốt. |
False alarm! Báo động nhầm. |
However, government forces easily defeated the insurgency and a sizable portion of the insurgents sought refuge in Pakistan where they enjoyed the support of Zulfikar Ali Bhutto's government, which had been alarmed by Daoud's revival of the Pashtunistan issue. Tuy nhiên, các lực lượng chính phủ dễ dàng đàn áp và một số lớn nổi dậy đã phải chạy tị nạn tại Pakistan nơi họ nhận được sự hỗ trợ của chính phủ của Thủ tướng Zulfikar Ali Bhutto, chính phủ Pakistan từng lo lắng trước nỗ lực hồi sinh vấn đề Pashtunistan của Daoud. |
These numbers came to a surprise to Dr. Caplan and it showed how alarming the large number of medical workers become stressed out because of their jobs. Những con số này gây ngạc nhiên cho Tiến sĩ Caplan và nó cho thấy làm thế nào đáng báo động với số lượng lớn các nhân viên y tế trở nên căng thẳng vì công việc của họ. |
Two alarm clocks means it's a chore for you to get up in the morning. Hai cái đồng hồ có nghĩa là hoàn toàn gượng ép khi phải dậy vào sáng sớm. |
What is the root cause of the alarming proliferation of the drug trade? Nguyên nhân cội rễ nào gây ra sự bành trướng khủng khiếp của ngành buôn bán ma túy nầy? |
There are alarm contacts on the glass surrounding the door. Ở đây có chuông báo động, ở trên cỏ, xung quanh cửa ra vào. |
To an alarming extent, our children today are being educated by the media, including the Internet. Đã tới một mức báo động, con cái chúng ta ngày nay bị giới truyền thông giáo dục, kể cả mạng Internet. |
In 1842, alarmed by the domination of the British and Americans in the economy of Manila, the Spanish government sent Sinibaldo de Mas, a Spanish diplomat, to the Philippines in order to conduct an economic survey of the Philippines and submit recommendations. Báo động bởi sự thống trị của người Anh và người Mỹ trong nền kinh tế của Manila, nhà ngoại giao châu Á Tây Ban Nha Sinibaldo de Mas đã được gửi tới từ Madrid năm 1842 để thực hiện một cuộc khảo sát kinh tế của Philippines và trình khuyến nghị. |
Yet, with the growing population and the alarming rate at which earth’s abundant resources are being gobbled up, you might wonder: ‘Could the unthinkable really happen? Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra? |
You can choose what the Assistant does when you dismiss an alarm, like tell you the weather and traffic, turn on the lights and the coffee machine, or play the news. Khi bạn loại bỏ một lịch báo thức, hãy chọn các hành động mà bạn muốn Trợ lý làm, chẳng hạn như cho bạn biết tình hình thời tiết và giao thông, bật đèn và máy pha cà phê, phát tin tức, v.v. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alarm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alarm
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.