alacrity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alacrity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alacrity trong Tiếng Anh.
Từ alacrity trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sốt sắng, sự hoạt bát, sự nhanh nhẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alacrity
sự sốt sắngnoun |
sự hoạt bátnoun |
sự nhanh nhẩunoun |
Xem thêm ví dụ
The alacrity with which Jehovah’s Witnesses get things done is seen also in many other ways —as in setting up relief measures immediately after natural disasters and in quickly building needed Kingdom Halls and other places of assembly for dispensing “food.” Nhân-chứng Giê-hô-va cũng hành động nhanh nhẹn trong các lãnh vực khác, như lập tức tổ chức cứu trợ nạn nhân thiên tai, cấp tốc xây cất Phòng Nước Trời và Phòng Hội nghị cần thiết để phân phát “đồ ăn”. |
I know an excellent Spanish goldsmith who works with such alacrity... that your Tilda may not have to know this was ever removed. Tôi có quen một thợ kim hoàn Tây Ban Nha làm việc nhanh nhảu đến mức bảo đảm vợ Tilda của cậu không phân biệt nỗi bản sao của nhẫn gốc đâu. |
Marching with alacrity, he overtook the Sikhs as they were withdrawing into Malwa after crossing the Satluj. Quân Abdali nhanh chóng đuổi kịp người Sikh khi họ rút về Malwa sau khi vượt sông Satluj. |
We need to make sure that we're a little bit suspicious, that we understand that optimism is in the DNA of the military, that we don't respond to it with quite as much alacrity. Chúng ta cần bảo đảm là chúng ta hơi hoài nghi một chút, rằng chúng ta tin rằng sự lạc quan có trong DNA của quân đội, rằng chúng ta không đáp trả nó với sự sốt sắng như hiện tại. |
Remember, they give extra points for alacrity and effulgence. Nhð l ¿hÑ cho thãm 1⁄2 iåm vå sú hoÂt b 3⁄4 t v ¿nìi bât |
His mottled face was apprehensive, and he moved with a sort of reluctant alacrity. Phải đối mặt với đốm của ông là sợ hãi, và ông đã di chuyển với một loại sốt sắng miễn cưỡng. |
With alacrity ‘she quickly empties her jar into the drinking trough and runs yet again and again to the well to draw water and keeps drawing for all his camels.’ “Nàng lật-đật đổ nước bình ra máng, chạy xuống giếng xách nước thêm nữa cho hết thảy các con lạc-đà uống”. |
My men deserted to your side with amazing alacrity. Người của tôi trốn sang bên ông nhanh thật đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alacrity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alacrity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.