notification trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ notification trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ notification trong Tiếng Anh.
Từ notification trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự báo, sự khai báo, sự thông báo, thông báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ notification
sự báonoun |
sự khai báonoun |
sự thông báonoun |
thông báonoun (A message or announcement sent to the user or administrator of a system. The recipient may be a human or an automated notification manager.) You'll get official notification when I make my decision. Khi nào con quyết định thì cha sẽ nhận được thông báo chính thức. |
Xem thêm ví dụ
Show Blocked Window Passive Popup & Notification Hiện thông & báo bật lên bị động cửa sổ bị chặn |
Notifications to speak Báo cáo cần phát âm |
By default, you won't get notifications for flight events that were added from Gmail. Theo mặc định, bạn sẽ không nhận được thông báo cho những chuyến bay đã thêm vào lịch thông qua Gmail. |
Action Center is a notification center included with Windows Phone 8.1, Windows 10 and Windows 10 Mobile. Action Center là một trung tâm thông báo được đi kèm với Windows Phone 8.1, Windows 10 và Windows 10 Mobile. |
You'll receive an email notification once the review has been completed. Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất. |
SMS or Phone Notification Enhancement and Alerts [when not default handler] Cảnh báo và tăng cường thông báo qua điện thoại hoặc SMS [khi không sử dụng trình xử lý mặc định] |
The status bar at the top of the screen includes notifications. Thanh trạng thái ở đầu màn hình bao gồm các thông báo. |
Delivery notifications alert you to changes that have been made which affect the delivery of your ads. Thông báo phân phối cảnh báo bạn về những thay đổi đã được thực hiện có ảnh hưởng đến quá trình phân phối quảng cáo của bạn. |
Any time videos are added or removed from the playlist or new collaborators join, the playlist owner will get a notification. Chủ sở hữu danh sách phát sẽ nhận được thông báo bất kỳ khi nào video được thêm vào hoặc xóa khỏi danh sách phát hay có cộng tác viên mới tham gia. |
The notification you received should contain details regarding the policy issue and an example page on which we found the issue. Thông báo bạn đã nhận được sẽ chứa các chi tiết về vấn đề chính sách và một trang ví dụ mà trên đó chúng tôi phát hiện thấy lỗi. |
To view your policy notification: Để xem thông báo chính sách của bạn: |
Programmatic notifications include a summary of changes related to programmatic buying. Thông báo có lập trình bao gồm một bản tóm tắt các thay đổi liên quan đến việc có lập trình. |
Some viewers will not want to receive all notifications from every channel that they subscribe to. Một số người xem không muốn nhận tất cả thông báo từ mọi kênh mà họ đăng ký. |
To get Google notifications, specify an HTTPS callback URL secured by SSL v3 or TLS using a valid certificate from a major Certificate Authority. Để nhận thông báo của Google, hãy chỉ định một URL gọi lại HTTPS được bảo mật bằng SSL v3 hoặc TLS bằng một chứng chỉ hợp lệ từ một Tổ chức phát hành chứng chỉ lớn. |
Note: If you want ads to resume or continue serving to your app, request a review for each app with policy violation notification(s) in your Policy center. Lưu ý: Nếu bạn muốn quảng cáo tiếp tục phân phát tới ứng dụng của mình, hãy yêu cầu xem xét cho từng ứng dụng đã nhận được thông báo vi phạm chính sách trong Trung tâm chính sách. |
To turn notifications on or off: Cách bật hoặc tắt thông báo: |
We'll send notifications to affected advertisers. Chúng tôi sẽ gửi thông báo đến các nhà quảng cáo bị ảnh hưởng. |
We will remove videos from the YouTube Kids app where the creator has notified us of a paid product placement or endorsement in their video through YouTube’s paid product placement and endorsement notification tools. Chúng tôi sẽ xóa video khỏi ứng dụng YouTube Kids trong trường hợp người sáng tạo đã thông báo cho chúng tôi về vị trí sản phẩm phải trả phí hoặc chứng thực trong video của họ thông qua công cụ thông báo vị trí sản phẩm phải trả phí và chứng thực của YouTube. |
Some notifications can be delayed. Một số thông báo có thể bị chậm. |
You can set up notifications that alert you when: Bạn có thể thiết lập thông báo để báo cho bạn khi: |
You can get notifications and tips on your Android device to help you reach your Heart Points and Move Minutes goals. Bạn có thể nhận thông báo và mẹo trên thiết bị Android để giúp đạt được các mục tiêu về Phút di chuyển và Điểm nhịp tim. |
To close the notification shade, use a two-finger swipe from bottom to top. Để đóng ngăn thông báo, hãy vuốt từ phía dưới cùng lên phía trên cùng bằng hai ngón tay. |
On your computer, verify that notifications are turned on for Chat and turned on for your computer and browser. Trên máy tính, hãy xác minh để đảm bảo bạn đã bật các thông báo cho Chat cũng như cho máy tính và trình duyệt của mình. |
If you see a 'not enough space available' notification, learn how to free up storage on: Nếu bạn thấy thông báo "không có đủ dung lượng trống", hãy tìm hiểu cách giải phóng dung lượng trên: |
If your copyright-protected work was posted on YouTube without authorisation, you may submit a copyright infringement notification. Nếu nội dung được bảo vệ bản quyền của bạn đã bị đăng trái phép lên YouTube thì bạn có thể gửi thông báo vi phạm bản quyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ notification trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới notification
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.