after that trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ after that trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ after that trong Tiếng Anh.
Từ after that trong Tiếng Anh có các nghĩa là kế đến, sau đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ after that
kế đến
7 After that he appeared to James,+ then to all the apostles. 7 Kế đến, ngài hiện ra với Gia-cơ,+ rồi với tất cả các sứ đồ. |
sau đó
After that, I get up. Sau đó, tôi thức dậy. |
Xem thêm ví dụ
After that, you have to figure they go to ground or pick a new target. Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới. |
After that, Michael became an unbaptized publisher. Sau đó, Michael trở thành người công bố chưa báp-têm. |
After that , they can generally cut back to once or twice a week . Sau đó , thường thì trẻ có thể giảm xuống còn 1 đến 2 lần / tuần . |
After that, it's all a little fuzzy. Sau cùng, có 1 ít lung tung. |
After that, I don't know. Sau đó thì tôi không biết. |
After that, you all know what you're supposed to look for. Sau đó, mọi người đã biết chúng ta phải tìm cái gì rồi. |
After that, we were not afraid. Sau chuyện đó, chúng tôi không còn sợ nữa. |
President: Why not just wait until after that one? Tổng thống: Tại sao không đợi đến ngày mai? |
After that incident, the villagers really understood the need for disaster preparedness,” she recounted. Sau sự kiện đó người dân thấy cần phải chuẩn bị sẵn sàng ứng phó với thiên tai,” bà Dương nhớ lại. |
After that, you'll get your psych referral and your discharge papers. Sau đó, cô sẽ có giấy chuyển sang bên thần kinh và được xuất viện. |
Soon after that, her mother died and she became an orphan. Ngay sau đó, mẹ bà qua đời và bà trở thành một đứa trẻ mồ côi. |
There was not anything in the world that I feared [after that]. [Từ ngày đó trở đi], tôi không còn e sợ bất cứ điều gì trên thế gian này. |
We're not going after that girl, are we? Chúng ta sẽ không đuổi theo cô gái đó, phải không? |
After that, rub them. Rồi chà nó như vầy. |
iO Tillett Wright: Absolutely nothing could have prepared us for what happened after that. iO Tillett Wright: chúng tôi hoàn toàn không hề chuẩn bị cho những gì diễn ra sau đó. |
After that, he had moved his wives and children to Peshawar. Sau đó, hắn đưa hai vợ hắn và lũ trẻ tới Peshawar |
After that, you invent. Sau đó thì bạn hãy bịa chuyện. |
After that came years of hospital work, research, specialty training, and certifying examinations. Sau đó là những năm làm việc trong bệnh viện, nghiên cứu, huấn luyện chuyên môn và những kỳ thi chứng nhận. |
Sometime after that short interaction, two young men arrived at the gate of our home. Một thời gian sau cuộc chuyện trò ngắn ngủi đó, có hai thanh niên đã đến cổng nhà của chúng tôi. |
It just wasn't as much fun after that. Và cũng từ đó, đời chẳng còn vui là mấy. |
And after that, he just lashed out at random. Và sau đó, hắn công kích ngẫu nhiên. |
After that, the song is removed from the chart and ineligible to win again. Sau đó, bài hát bị xóa khỏi bảng xếp hạng và and không thể dành thêm bất kì chiến thắng nào trên chương trình. |
20 After that E·liʹsha died and was buried. 20 Sau đó, Ê-li-sê qua đời và được chôn cất. |
During the two months before and after that time, merchants might chance sailing. Trong hai tháng trước và sau khoảng thời gian đó, các lái buôn có thể đánh liều đi tàu. |
I know of only one person in Colombia with the balls big enough to go after that guy. Tôi chỉ biết duy nhất một người ở Colombia có gan đủ to để động vào gã đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ after that trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới after that
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.